situatie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ situatie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ situatie trong Tiếng Hà Lan.

Từ situatie trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ situatie

tình hình

noun

Ik neem aan dat je de situatie onder controle hebt?
Tôi đảm bảo tình hình đã được kiểm soát.

Xem thêm ví dụ

Zal de situatie ooit veranderen?
Có bao giờ tình thế sẽ thay đổi không?
Velen in Jonathans situatie zouden jaloers geweest zijn op David en hem als een rivaal hebben beschouwd.
Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình.
Maar wanneer wij pal staan voor wat juist is — hetzij op school, op ons werk of in een andere situatie — beschouwt Jehovah onze loyale liefde niet als iets vanzelfsprekends.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
6. (a) In welke morele situatie verkeerde de natie Juda voordat ze in gevangenschap ging?
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
De regering Clinton heeft schuld erkend aan de toestand in Rwanda. Dit maakte ruimte in onze maatschappij voor het besef dat de situatie in Rwanda slecht was. We hadden spijt dat we niet meer hadden gedaan.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
2 Hoe zou jij in zo’n situatie door anderen behandeld willen worden?
2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
Toch weten zij het hoofd te bieden aan hun armoede en in hun situatie gelukkig te zijn.
Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc.
8 Heeft die situatie een parallel in deze tijd?
8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không?
Ook in deze situatie werd ik geholpen door wat ik in de Bijbel las.
Một lần nữa, những điều đọc được trong Kinh Thánh đã giúp đỡ tôi.
De hele situatie liep zo uit de hand, dat een enquêtecommissie werd opgericht. Zij rapporteerde in 1982, 30 jaar geleden -- het Ballah Rapport -- 30 jaar geleden! De overheid- tot- overheid- akkoorden werden direct gestopt.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
8 De situatie is nu nog erger dan voor de vloed van Noachs dagen, toen ’de aarde met geweldpleging werd vervuld’.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
Hoewel ik geloof dat leden in principe graag begrip tonen voor mensen die anders zijn dan zij, ligt het in de menselijke natuur om ons terug te trekken als we geconfronteerd worden met een situatie die we niet begrijpen.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Ja, de situatie is veranderd.
vị trí của chúng ta đã thay đổi.
Met welke huidige situatie komt de corruptie in Samária overeen?
Sự suy sụp của Sa-ma-ri xưa tương-đương với gì ngày nay?
Wat een jammerlijke situatie!
Tình trạng thật là bi thảm!
Vraag jezelf eens af: ‘Wat voor voorbeeld denk ik eigenlijk in die situatie te geven?’
Hãy tự hỏi mình: “Tấm gương nào tôi thực sự nghĩ rằng tôi sẽ nêu lên trong tình huống đó?”
Aangezien ze veel sterker zijn dan wij, bevinden we ons in een situatie gelijkend op die van David, en we kunnen alleen succesvol zijn als we ons voor kracht op God verlaten.
Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời.
Als je twijfelt over jouw situatie, raadpleeg dan ons artikel met voorbeelden van content die geschikt is voor adverteerders.
Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo.
Wat deden de Nephieten toen zij met deze moeilijke situatie te maken kregen?
Dân Nê Phi đã làm gì khi họ đã đối phó với tình hình khó khăn này?
Verder toont onderzoek aan dat als echtparen ondanks een chronische ziekte een goede band met elkaar behouden, ze hun situatie kunnen accepteren en effectieve manieren vinden om zich aan te passen.
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
Wat kan verbetering brengen in hun situatie?
Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ?
STEL je de situatie voor.
Hãy hình dung cảnh tượng ấy.
Klaar om communicatieraket te lanceren met volledige scheepsgegevens inclusief onze huidige situatie.
Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp.
Ik vraag me alleen af of dat iets aan de situatie veranderd.
Không chắc nó thay đổi nguyên tắc cơ bản của việc này.
Hoe onze financiële situatie ook mag zijn, laten we ons verlaten op Gods geest en een leven leiden dat ons ’rijk met betrekking tot God’ maakt (Lukas 12:21).
(1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ situatie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.