sistema digestivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sistema digestivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sistema digestivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sistema digestivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hệ tiêu hóa, Hệ tiêu hóa, bụng dạ, Đường tiêu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sistema digestivo
hệ tiêu hóa(alimentary canal) |
Hệ tiêu hóa
|
bụng dạ(digestive system) |
Đường tiêu hóa
|
Xem thêm ví dụ
Su lengua, sistema digestivo y manos, para citar solo unas cuantas cosas más. Còn bao nhiêu cơ quan kỳ diệu nữa, thí dụ như cái lưỡi của bạn, bộ máy tiêu hóa và bàn tay của bạn. |
Así que en este caso particular, se trata del sistema digestivo humano. Và đối với trường hợp này, đó là về hệ thống tiêu hoá của con người. |
Los animales grandes son más eficientes digiriendo que los pequeños, ya que la comida pasa más tiempo en sus sistemas digestivos. Động vật lớn có hiệu quả tiêu hóa cao hơn động vật nhỏ, vì thức ăn có nhiều thời gian nằm trong hệ tiêu hóa của nó hơn. |
El sistema digestivo y el metabolismo del hombre superan cualquier cosa que los ingenieros químicos y los biólogos hayan producido alguna vez. Bộ phận tiêu-hóa và tác dụng biến thể của bạn cũng trổi hơn tất cả những gì mà các kỹ-sư hóa-học và các nhà sinh-vật-học đã làm được từ xưa đến nay. |
(Risas) Así que para la cubierta, entonces, hice esta ilustración que es, literalmente, más aceptable y nos recuerda que lo mejor es acercarse al sistema digestivo desde este extremo. Vậy nên, một bức hình minh hoạ đã được làm ra mà rõ ràng là "ngon miệng" hơn (có thể chấp nhận được) và gợi nhắc chúng ta rằng tốt nhất là nên tiếp cận hệ tiêu hoá từ đầu này của quá trình... |
Los artiodáctilos por entonces sobrevivían ocupando por lo general hábitats marginales, y presumiblemente fue por esa época que desarrollaron sus complejos sistemas digestivos, que les permitían sobrevivir con comida poco nutritiva. Các động vật guốc chẵn sống sót trong các hốc sinh thái sót lại, thông thường chiếm các môi trường sống ở rìa, và người ta giả định rằng trong thời gian đó chúng đã phát triển hệ thống tiêu hóa phức tạp của mình, cho phép chúng sống sót với các loại thức ăn phẩm cấp kém. |
Cara a cara con un depredador, no es necesario el sistema digestivo, o la libido o el sistema inmunológico, porque si el cuerpo está gastando el metabolismo en esas cosas, no reacciona con rapidez. Podrían llegar a ser el almuerzo de los leones, así que nada de eso importa. Mặt đối mặt với 1 dã thú, bạn không cần hệ tiêu hóa, hay ham muốn tình dục, hay hệ miễn dịch, vì nếu cơ thể bạn dùng trao đổi chất cho những thứ đó và bạn không phản ứng lại nhanh, bạn có thể sẽ trở thành bữa trưa của sư tử và sẽ không còn điều gì quan trọng nữa. |
Y dos de los tejidos más costosos del cuerpo humano son los del sistema nervioso y del digestivo. Hai mô quan trọng nhất trong cơ thể con người đó là mô thần kinh và mô tiêu hóa. |
Igual de extraordinarias son otras partes del cuerpo: la nariz, la lengua y las manos, así como los sistemas circulatorio y digestivo, para mencionar solo unos cuantos ejemplos. Ngoài ra, các bộ phận khác của thân thể bạn cũng là tuyệt diệu: cái mũi, lưỡi và bàn tay của bạn cũng như hệ thống tuần hoàn và hệ thống tiêu hóa của bạn, ấy là chỉ kể vài thứ. |
El sistema nervioso entérico (resaltado en azul) está integrado en el aparato digestivo. Hệ thần kinh ruột (ENS, được mô phỏng bằng màu xanh) nằm trong đường tiêu hóa |
["'Tragar' Un recorrido por el sistema digestivo humano, de Mary Roach"] ["'Gulp' Chuyến du hành qua hệ thống tiêu hoá của con người"] |
Y eso es porque el ser humano sistema digestivo es muy eficiente en exprimir todo lo posible fuera de cualquier alimento, incluyendo las patatas fritas. Và đó là nhờ hệ tiêu hóa của con người rất hiệu quả trong việc ép tất cả những gì có thể từ bất cứ thực phẩm nào, kể cả khoai tây chiên. |
No obstante, a Elisa le diagnosticaron un tipo de esclerodermia generalizada, el cual afecta gravemente órganos como los riñones, el corazón, los pulmones y el sistema digestivo. Tuy nhiên, Elisa được chẩn đoán lúc mười tuổi là bị xơ cứng bì toàn thân, bệnh trạng có thể ảnh hưởng trầm trọng không chỉ đối với da mà còn chức năng của các cơ quan nội tạng, trong đó có thận, tim, phổi và đường tiêu hóa. |
También tonifica los músculos y regula los sistemas circulatorio, digestivo y respiratorio. Xoa bóp giúp làm săn chắc các cơ bắp, cũng như điều hòa hệ tuần hoàn, hô hấp và tiêu hóa. |
Aunque, a menos que tengan una vaca con una fístula y un gran agujero en un lado, y que puedan tomar en la mano un poco de su rumen, es difícil imaginar que llevar la dosis de microbios directamente a la boca y a través del tracto digestivo superior sea el mejor sistema de suministro, así que tal vez hayan oído de personas que están haciendo trasplantes fecales, donde en lugar de suministrar un par de microbios probióticos por la boca, suministran una comunidad de probióticos, una comunidad de microbios de un donador sano, a través del otro extremo. Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sistema digestivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.