sistem digestiv trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sistem digestiv trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sistem digestiv trong Tiếng Rumani.
Từ sistem digestiv trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hệ tiêu hóa, Hệ tiêu hóa, bụng dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sistem digestiv
hệ tiêu hóa(digestive system) |
Hệ tiêu hóa
|
bụng dạ(digestive system) |
Xem thêm ví dụ
[„Gulp, un tur al sistemului digestiv, de Mary Roach”] ["'Gulp' Chuyến du hành qua hệ thống tiêu hoá của con người"] |
În acest caz, e vorba despre sistemul digestiv. Và đối với trường hợp này, đó là về hệ thống tiêu hoá của con người. |
Sistemul digestiv uman, nu s-a obisnuit inca cu produsele lactate Hệ tiêu hóa người chưa quen với sản phẩm sữa đâu |
I-a fost acordat Premiul Nobel pentru Medicină în 1904 pentru cercetări referitoare la sistemul digestiv. Ông là người đã giành giải Nobel sinh lý và y khoa năm 1904 cho công trình nghiên cứu liên quan đến hệ thống tiêu hóa. |
O sã scãpãm prin sistemul digestiv. Chúng ta sẽ thoát ra qua đường ruột. |
Mai există o dovadă că sistemul digestiv și creierul comunică: senzația de „fluturi în stomac”. Một ví dụ khác về mối liên lạc giữa não và hệ tiêu hóa là hiện tượng có cảm giác thắt ruột. |
Şi asta pentru că sistemul digestiv uman este foarte eficient, în a stoarce tot ce se poate, din orice aliment, inclusiv chipsurile. Và đó là nhờ hệ tiêu hóa của con người rất hiệu quả trong việc ép tất cả những gì có thể từ bất cứ thực phẩm nào, kể cả khoai tây chiên. |
„Prin urmare, e mai sigur și mai convenabil ca [sistemul digestiv] să-și poarte singur de grijă”, se arată în cartea The Second Brain. Sách Bộ não thứ hai (The Second Brain) cho biết: “Khi [hệ tiêu hóa] tự chăm lo cho nó thì an toàn và thuận tiện hơn nhiều”. |
Benznidazolul și nifurtimoxul cauzează efecte secundare temporare la până la 40% din bolnavi printre care se numără boli de piele, toxicitatea creierului și iritarea sistemului digestiv. Benznidazole và nifurtimox gây tác dụng phụ nhất thời tới ở 40% số bệnh nhân gồm có rối loạn da, nhiễm độc não, và rối loạn đường tiêu hóa. |
(Râsete) Această ilustrație fost creată pentru copertă, care e mult mai plăcută și ne reamintește că e mai bine să abordăm sistemul digestiv de la capătul ăsta... Vậy nên, một bức hình minh hoạ đã được làm ra mà rõ ràng là "ngon miệng" hơn (có thể chấp nhận được) và gợi nhắc chúng ta rằng tốt nhất là nên tiếp cận hệ tiêu hoá từ đầu này của quá trình... |
Cămila stochează apa nu în cocoaşă, cum se crede în general, ci în sistemul digestiv, ceea ce îi permite să meargă timp îndelungat fără să se deshidrateze. Lạc đà chứa nước, không phải trong bướu như nhiều người tưởng, nhưng trong bộ tiêu hóa, để có thể đi nhiều ngày mà không bị mất nước. |
Față în față cu un prădător, nu aveți nevoie de sistemul digestiv, de libido sau de sistemul imunitar, deoarece dacă corpul dumneavoastră consumă energie pentru acele funcții și nu reacționează rapid, ați putea deveni prânzul leului și atunci toate astea nu ar mai conta. Mặt đối mặt với 1 dã thú, bạn không cần hệ tiêu hóa, hay ham muốn tình dục, hay hệ miễn dịch, vì nếu cơ thể bạn dùng trao đổi chất cho những thứ đó và bạn không phản ứng lại nhanh, bạn có thể sẽ trở thành bữa trưa của sư tử và sẽ không còn điều gì quan trọng nữa. |
Când zahărul ajunge din tractul digestiv în sistemul circulator, corpul începe să-l transfere către țesuturi, unde este procesat și transformat în energie. Khi đường di chuyển từ ống tiêu hóa vào hệ tuần hoàn máu, cơ thể bạn ngay lập tức kích hoạt để vận chuyển đường đi vào các mô nhằm xử lý và chuyển hóa đường thành năng lượng. |
La fel de minunate sunt şi alte părţi ale corpului: nasul dumneavoastră, limba şi mâinile, precum şi sistemul circulator şi aparatul digestiv, pentru a da numai câteva exemple. Ngoài ra, các bộ phận khác của thân thể bạn cũng là tuyệt diệu: cái mũi, lưỡi và bàn tay của bạn cũng như hệ thống tuần hoàn và hệ thống tiêu hóa của bạn, ấy là chỉ kể vài thứ. |
Prin urmare, creierul i-a delegat, ca să zicem așa, sistemului nervos enteric cea mai mare parte a controlului asupra digestiei. Do đó, điều hợp lý là não được thiết kế để “ủy thác” gần như toàn bộ khả năng điều khiển việc tiêu hóa cho hệ thần kinh ruột. |
Sistemul nervos enteric (SNE, reprezentat cu albastru) e parte integrantă a tractului digestiv Hệ thần kinh ruột (ENS, được mô phỏng bằng màu xanh) nằm trong đường tiêu hóa |
Deşi, dacă nu ai o vacă cu fistulă, o gaură mare într-o parte, şi dacă nu-i poţi introduce mâna în stomac, e greu de imaginat că transmiterea microbilor direct prin gură şi prin întreaga parte superioară a tractului digestiv e cel mai bun sistem de transmitere, aşadar poate că aţi auzit că anumiţi oameni fac transplanturi de fecale, în loc să transmită câţiva microbi probiotici prin gură, administrează o comunitate de probiotice, o comunitate de microbi de la un donator sănătos, prin celălalt capăt. Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sistem digestiv trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.