șiret trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ șiret trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ șiret trong Tiếng Rumani.

Từ șiret trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chuỗi, dây giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ șiret

chuỗi

noun

dây giày

noun

Odată, când îmi legam un șiret, m-a lovit peste fund”. (Bethany)
Chẳng những vậy, khi mình đang cột dây giày thì hắn vỗ vào mông mình”.—Bethany.

Xem thêm ví dụ

Odată, când îmi legam un șiret, m-a lovit peste fund”. (Bethany)
Chẳng những vậy, khi mình đang cột dây giày thì hắn vỗ vào mông mình”.—Bethany.
Așa că "haiducii șireți" sunt mai buni decât nimic, dar este greu de imaginat că un "haiduc șiret" poate susține asta oricât de mult.
Nhưng phá luật một cách khôn ngoan còn tốt hơn không làm gì, và thật quá khó khăn để hình dung sự phá luật có thể kéo dài mãi mãi.
„Ți s-a desfăcut șiretul.”]
Dây giày bạn bung rồi kìa."]

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ șiret trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.