सिर दर्द trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सिर दर्द trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सिर दर्द trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सिर दर्द trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là chứng nhức đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सिर दर्द

chứng nhức đầu

noun

Xem thêm ví dụ

मैं पेट दर्द या सिर दर्द का बहाना करता—कुछ भी करता जिससे जाना न पड़े।
Tôi giả vờ bị đau bụng hoặc nhức đầu—bất cứ điều gì để tránh đi dự.
हद-से-ज़्यादा तनाव की वजह से उन्हें पेट की बीमारी या सिर दर्द की समस्या शुरू हो सकती है।
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
उदाहरण के लिए, मेरा सिर दर्द करता है कहने के बजाय, सिरदर्द कहें, क्योंकि यह ऐसा शब्द है जिसे कोई मेडिकल साइट उपयोग करेगी.
Ví dụ: thay vì nói đầu tôi khó chịu, hãy nói đau đầu vì đó là từ mà trang web về y tế thường sử dụng.
“मार्च 1963 की बात है। एक दिन मेरा बेटा पॉकिटो स्कूल से आते ही कहने लगा कि उसका सिर, दर्द के मारे फटा जा रहा है।
Vào một ngày tháng 3 năm 1963, Paquito đi học về và kêu đau đầu dữ dội.
मेरे सिर में दर्द हो रहा है।
Tôi bị nhức đầu.
अगर आपको ऐसा कोई भी लक्षण दिखाई देता है जिसके बारे में आपका मानना है कि यह आपके फ़ोन या उसके असर की वजह से हुआ हो सकता है, तो तुरंत फ़ोन का इस्तेमाल करना बंद कर दें और डॉक्टर से संपर्क करें. ये लक्षण सिर दर्द, बेहोशी या दौरे के हो सकते हैं.
Hãy ngừng sử dụng điện thoại ngay lập tức và liên hệ với bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào mà bạn cho rằng có thể do chiếc điện thoại gây ra hoặc chịu ảnh hưởng của chiếc điện thoại (ví dụ: đau đầu, ngất xỉu hoặc co giật).
▪ उसकी गरदन अकड़ जाती है और अचानक उसके सिर में तेज़ दर्द होता है
▪ Cổ bị cứng hoặc có những cơn nhức đầu dữ dội
वह कहती है: “मुझे अपना सिर ऊपर उठाने और दो किलो से ज़्यादा वज़न उठाने में बहुत ज़ोर का दर्द होता था।
Chị kể lại: “Tôi khó có thể ngẩng đầu lên hoặc mang một vật gì nặng hơn hai ký.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सिर दर्द trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.