신문 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 신문 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신문 trong Tiếng Hàn.
Từ 신문 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tờ báo, báo, báo viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 신문
tờ báonoun (사회에서 발생한 사건 또는 행사에 대한 사실 또는 해설을 담아 (주로 매일 또는 주간으로 낮은 품질의 종이로) 발행하는 저렴하고 정기적인 간행물.) 어떤 신문이나 책에서 나온 것인지 등을 알 수가 없어요. Nó ở trong tờ báo nào? Sách nào? |
báonoun (사회에서 발생한 사건 또는 행사에 대한 사실 또는 해설을 담아 (주로 매일 또는 주간으로 낮은 품질의 종이로) 발행하는 저렴하고 정기적인 간행물.) 아시다시피 신문은 찍어내는 순간 이미 지난 소식이 되어 버립니다. Vì thế một tờ báo sẽ trở nên lỗi thời ngay khi nó mới vừa được in ra |
báo viếtnoun |
Xem thêm ví dụ
최근에 어느 신문 편집부에서 취재를 나온 아주 유능하고 쾌활한 여성 한 분이 우리 교회 여성의 역할에 대해 설명해 달라는 요청을 해 왔습니다. Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội. |
남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화국의 더반에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 실었습니다. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
저는 신문이 아니라 포스터를 만들고 싶었습니다. Tôi muốn tạo ra các áp phích, tranh ảnh chứ không phải báo giấy. |
몸집이 뚱뚱한 클라이언트는 몇 가지 작은 자부심의 모습이 그의 가슴을 부풀하고 그의 두꺼운 천으로 만든 큰 외투 안쪽 주머니에서 더럽고 주름이 신문을 뽑아. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
“2020년에는 결혼 적령기에 이른 사람들 중에 남자가 여자보다 약 3000만 명이나 더 많을 것”이며, 이러한 성비 불균형은 “사회 안정에 좋지 않은 영향”을 미치게 될 것이라고 그 신문은 지적한다. Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”. |
예를 들어, 예시일보의 편집자는 예제신문의 허가를 받아 사용하는 기사가 Google 뉴스에 포함되지 않도록 설정하기 위해 해당 기사 페이지의 HTML에 다음 코드를 구현할 수 있습니다. Ví dụ: nếu biên tập viên của The Example Times muốn đảm bảo rằng tin bài mà The Example Gazette cho phép họ sử dụng không được đưa vào Google Tin tức, thì họ sẽ triển khai mã sau trong HTML của trang tin bài: |
그리스도인 희랍어 성경의 마지막 책을 설명하는 이 출판물이 모든 인류의 생명과 직접 관련되는 세계 사건들에 대한 오늘날의 신문, 라디오 및 텔레비전 뉴스 보도만큼이나 최신의 것임을 세계 사건들은 확증한다. Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay. |
잡지 「현대 노년기」(Modern Maturity)는 이렇게 기술하였습니다. “노인 학대는 세상에 알려지면서 미국 신문들의 지면에서 폭로되는 유일한 최근 [가족 폭력]이다.” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
이건 데일리 메일 (Daily Mail)에 난 기사입니다. 모든 나라들은 이것과 비슷한 신문이 있죠 Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một tờ báo như thế. |
그놈들은 지역 신문에 광고를 했다 Pablo hết thời rồi. |
정말 놀라운 것은 그 분은 제 유년시절 동안의 신문기사들을 스크랩해서 보관해 왔다는 겁니다. 철자맞추기 대회에서 2등을 한 거라던가, 걸스카우트들과 행진한거, 할로윈 퍼레이드 같은거요, 대학 장학금 받은거나, 체육대회 수상한 것들, 그런 것들을 한데 모아서 수련의들이랑, Hahnemann 의대, Hershey 의대 학생들을 가르칠 때 써왔던 거죠. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
또한 그들이 준비해서 공급한 연설문과 기사들은 수천 종의 신문에 실리기도 했습니다. Ngoài ra, họ cũng chuẩn bị các bài giảng và bài báo cho hàng ngàn tờ báo. |
분명히, 신문은 기뻐할 만한 이유를 별로 제시하지 못합니다. Chắc chắn báo chí không cho chúng ta nhiều lý do để vui mừng. |
글쎄요, 마지막으로 우리가 할 수 있는것은, 낡은 신문을 이용해서 모자를 만드는 것입니다. Và cuối cùng, chúng tôi dùng rất nhiều báo cũ để làm nón. |
지역 신문인 「바디셰 차이퉁」은 “살해된 덴츠 부부를 기리며 거리 이름을 새로 짓다”라는 제목의 주요 기사에서, 나의 부모가 “제삼 제국 치하에서 믿음 때문에 강제 수용소에서 살해되었다”고 설명하였습니다. Tờ báo địa phương Badische Zeitung, dưới hàng chữ lớn “Để tưởng nhớ ông bà Denz bị sát hại: Tên đường mới”, đã nói rằng cha mẹ tôi “bị sát hại vì đức tin trong trại tập trung thời Đệ Tam Quốc Xã”. |
기자 회견이 열렸고 주요 신문, 라디오 및 텔레비전 방송 기자들이 참석하였습니다. Cuộc họp báo được diễn ra, với sự hiện diện của những ký giả đến từ các nhật báo, đài truyền thanh và truyền hình nổi tiếng. |
이러한 표제가 몇 년 전에 「마이니치 신문」에 실렸습니다. Hàng tít trên chạy dài trên mặt báo Mainichi Shimbun cách đây vài năm. |
“많은 분들이 거의 매일 신문을 읽습니다. “Trong xã hội cạnh tranh gay gắt ngày nay, nạn thất nghiệp là một vấn đề nan giải. |
노에미의 고향인 만레사의 지역 신문에서는 노에미의 수상에 대해 크게 보도하면서 노에미가 쓴 작문이 어떤 내용인지 소개하였습니다. Tại Manresa, thành phố quê nhà của Noemí, một tờ báo địa phương viết về thành tích học tập của em và bình phẩm bài văn em viết. |
" 그것은 영어 신문은 전혀하지 않습니다. " Nó không phải là một giấy tiếng Anh tại tất cả. |
「아사히 신문」(朝日新聞)은, 이 경우에 법원은 소송 당사자들이 심지어 생명이 위험한 상황에서도 피를 사용하지 않기로 동의하는 계약을 맺었다는 증거가 충분하다고 생각하지는 않았지만, 판사들은 다음과 같이 말함으로 그러한 계약의 합법성에 대한 하급 법원의 견해에 동의하지 않았다고 지적하였습니다. “당사자들간에 어떠한 상황에서도 수혈을 해서는 안 된다는 신중한 합의만 있으면, 본 법정은 그것을 공공 질서에 위배되는 것으로, 따라서 무효가 되는 것으로 간주하지 않는다.” Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”. |
신문에 난 사진을 봤어 Anh là gangster nổi tiếng! |
어떤 연사들은 최근 뉴스거리나 신문에 실린 글, 혹은 인정받는 권위자가 한 말을 인용하여 연설을 시작합니다. Một số diễn giả bắt đầu bài giảng bằng một mẩu tin gần đây, lời trích dẫn từ một tờ báo địa phương, hoặc lời tuyên bố của một người có thẩm quyền. |
이 신문은 새로 디자인하고 1년 후에 폴란드에서 세계 최고 신문 디자인 상을 받았습니다. Chỉ một năm sau khi tái thiết kế tờ báo này ở Ba Lan, họ gọi nó là Tờ Báo Có Thiết Kế Đẹp Nhất Thế Giới. |
들어보신 적이 있나 모르겠네요. '신문'이라고. Không biết có ai nghe nói về nó chưa - báo ? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신문 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.