신장이식 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신장이식 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신장이식 trong Tiếng Hàn.

Từ 신장이식 trong Tiếng Hàn có nghĩa là gheùp thaän. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신장이식

gheùp thaän

(renal transplant)

Xem thêm ví dụ

이식(腦移植, brain transplant) 또는 전신이식(全身移植, whole-body transplant)은 한 생명체의 뇌를 다른 생명체의 몸으로 이식하는 절차를 말한다.
Ghép não hoặc cấy ghép não là một thủ tục trong đó bộ não của một sinh vật được cấy vào cơ thể của một sinh vật khác.
매우 놀라운 통계수치가 있는데, 매 30초마다 세포 재생이나 이식으로 치료가 가능한 환자가 사망하고 있다는 것이죠.
Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô
그리고 공교롭게도 미래에는 환자가 그 섬유로 만들어진 인공 힘줄이나 인대를 이식받으면 수술 후에는 더 나은 신체적 성능을 보일 것입니다. 부상 당하기 전보다 말이죠.
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương.
실제로 지난 10년 동안 장기가 새로 필요한 환자의 수는 두 배 늘어난 반면 동일한 기간 이식 수술 건수는 거의 제자리에 머물러 있습니다.
Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi.
그래서 안면 이식에는 문제들이 존재할 것입니다. 그래서 더 나은 소식은
Nên có rất nhiều vấn đề về phẫu thuật cấy da mặt.
심장이식 수술을 해도 여러분은 여전히 같은 사람이죠.
Nếu được ghép tim, bạn vẫn là bạn.
저는 제 동생으로 보수를 받았습니다. 제 동생은 이식 후의 일년이 그녀 생의 최고의 해라 했습니다.
Em tôi nói rằng năm sau khi cấy ghép là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của cuộc đời, ngạc nhiên làm sao.
이미 모두에게 수혈이 가능해요: 신장, 각막, 간, 폐, 세포조각, 심장, 혈관, 뭐든지요.
Đã là một nhà hiến tặng phổ thông: thận, giác mạc, gan, phổi mô, tim, mạch máu, bất cứ thứ gì.
그 결과 주요 장기들이 손상되고 혈액 순환이 원활하게 이루어지지 않아, 종종 발가락이나 발을 절단할 수밖에 없는 상황에 이르거나 실명 혹은 신장병을 초래하기도 합니다.
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
이 사람은 몇 백 개의 쥐머리를 이식했습니다.
Bác sĩ này đã cấy ghép hàng trăm chiếc đầu chuột.
이건 제가 절대 받으면 안되었던 이식신장입니다. 이것은 제가 이 주 전 오늘을 위해 찍은 이미지입니다.
Đây là cấy ghép thận mà tôi đã không bao giờ được phép có.
그리고 2년 동안, 저는 금요일 오전 4:30분에 일어나, 감옥까지 운전을 하고 가서, 그 아래로 내려가 장갑을 착용하고 손을 씻고는 처형된 수감자의 사체를 받을 준비를 하고, 장기를 적출해 이 장기들을 수령할 병원으로 이송하고, 같은 날 오후에 수여자에게 삶의 선물을 이식해야 하는 딜레마와 싸웠습니다.
Và trong suốt hai năm, tôi đấu tranh với tình thế khó xử ấy, dậy vào lúc 4 rưỡi mỗi sáng thứ Sáu, lái xe đến nhà tù, quỳ xuống, tay đeo găng và đã cọ sạch, sẵn sàng nhận tử thi của một tử tù mới hành hình, lấy các cơ quan rồi đem những cơ quan này tới bệnh viện và rồi ghép món quà của cuộc sống này cho một bệnh nhân trong buổi chiều ngày hôm đó.
여러분 중 일부에게 잃어버린 33퍼센트는 여러분이 행동에 옮겨야 할 것입니다. 그리고 저는 여러분 모두 제가 말한 내용이 조직을 더욱 효율적으로 만들고 여성들의 경력 신장에 도움이 되며 상위층의 성별 격차를 줄이는데 도움이 되었으면 합니다.
Dành cho vài trong số các bạn, 33% còn thiếu là một gợi ý để thay đổi hành động và tôi hi vọng rằng tất cả các bạn, sẽ thấy đó là một ý tưởng đáng để nhân rộng giúp các tổ chức ngày càng hiệu quả, giúp phụ nữ tạo bước nhảy vọt trong sự nghiệp và giúp rút ngắn khoảng cách giới ở các vị trí lãnh đạo
매년 수천건의 달팽이관 이식, 당뇨 펌프, 심박동기,
Mỗi năm, hàng ngàn ca cấy ghép thiết bị trợ thính dưới da, máy bơm cho bệnh tiểu đường, máy điều hòa nhịp tim và máy khử rung tim được cấy ghép ở người.
비유적으로 말해서 신장은 개인의 가장 깊은 생각과 감정을 가리킵니다.
Thận nằm sâu bên trong thân thể và theo nghĩa bóng tượng trưng cho những ý nghĩ và xúc cảm sâu kín nhất.
그들은 추수할수 있었고 다음 시즌을 위해 이식할 수 있었습니다.
Họ có thể thu hoạch và trồng lại cho mùa sau.
그 후, 후지마루의 권유로 류노스케의 신장이식 받는다.
Nhưng không may, hắn đã đem Bộ Lông hồi sinh Cronus.
예레미야 17:10(「신세」 참조)에서는 그분이 “심장을 살피며” 심지어 “폐부를 시험[“신장을 조사”]”하신다고 말하는데, 신장은 인간의 가장 깊은 생각, 감정, 동기를 말합니다.
Giê-rê-mi 17:10 nói rằng Ngài “-xét trong trí” và còn “thử-nghiệm trong lòng” —tư tưởng, cảm nghĩ, và động cơ sâu kín trong nhân cách của một người.
그래서 그 동물이 FOXO를 활성화시키고, FOXO는 DNA로 가서, 세포가 스스로를 방어하고 치료하는 능력을 신장시키는 호르몬들의 방출을 촉진합니다
Và điều này kích hoạt FOXO, FOXO sẽ đến với DNA, và kích hoạt sự thể hiện của các gan này nhằm tăng cường các khả năng của tế bào bảo vệ và sửa chữa nó.
그는 12월에 신장병에 걸렸으며 이후 기갑군 조사관이 다시 되었다.
Ông được phóng thích vào tháng 9 khi Medici trở lại.
하지만 놀라운 발견은 인도네시아 플로레스 섬에서 최근 발표된 발견인데, 여기서 인류의 조상들이 고립되어 난쟁이가 되었고 신장은 채 1미터밖에 되지 않았다는 사실입니다.
Nhưng những khám phú thú vị được công bố gần đây từ đảo Flores, Indonesia khi một nhóm những tổ tiên loài người này bị cô lập, và trở thành người lùn, cỡ một mét chiều cao.
더 길고, 더 풍부하고, 더 건강한 삶을 약속하죠. 몸에 이식할 수 있는 장치까지 함께 한다면 인간 진화의 새로운 화신이 될 거라는 기대감을 갖게 되죠.
Và khi bạn kết hợp điều đó với phần cứng cấy ghép, bạn đang nhìn vào hình mẫu tiếp theo của sự tiến hóa loài người.
사실 간단히 말하면, 이식할 수 있는 공여 장기가 충분하지 않습니다.
Sự thật là, đơn giản là số cơ quan được hiến không thể nào đáp ứng được nhu cầu.
또 다른 방법으로, 정상적으로는 신체 기관에서 (이를테면, 심장이나 폐나 신장에서) 수행하는 기능을 일시적으로 대신하는 기계 속으로 피가 통과하게 할 수도 있습니다.
Trong những tiến trình khác, huyết có thể được dẫn đến một máy tạm thời đảm nhiệm chức năng của một cơ quan (thí dụ như tim, phổi hoặc thận).
인간의 몸 속의 이식 장치가 네트워크를 사용할 수 있게 되었기 때문입니다.
Bởi vì sự thật là khi cấy ghép các thiết bị bên trong cơ thể con người cũng là lúc khả năng kết nối mạng bắt đầu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신장이식 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.