şină trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şină trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şină trong Tiếng Rumani.

Từ şină trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đường ray, đường xe lửa, măng nhiếc, vết chân, đồ trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şină

đường ray

(rail)

đường xe lửa

(rail)

măng nhiếc

(rail)

vết chân

(track)

đồ trang sức

(tire)

Xem thêm ví dụ

Ştiu că şina ferată trebuie să ajungă pe aici cât de curând.
Tôi biết đường tàu sẽ có ngày đi xuyên qua đây đấy.
Sunt vreo 200 de trepte iar şinele sunt teribile.
và tay vịn thì rất trơn.
Şi astfel, ea a alergat de pe o şină pe alta şi de la tren la tren până când, în cele din urmă, a găsit trenul în care ne aflam.
Và như vậy bà chạy từ đường rầy này đến đường rầy khác, từ chiếc xe lửa này đến chiếc xe lửa kia cho đến cuối cùng bà tìm ra chiếc xe lửa của chúng tôi.
Ulterior, şinele au fost scoase în mare parte şi folosite la alte proiecte.
Sau này, người ta nhổ gần hết các đường ray này và đem dùng ở những nơi khác.
Aici sunt şine de tren.
Có đường ray xe lửa dưới đó.
S-o vezi când ajunge pe şinele cu vaselină.
Hãy coi lúc nó cán mỡ.
Mânerul, şina, breşa, ţeava, trăgaciul.
Báng súng, khe trượt, khóa nòng, nòng, còs.
Acei oameni nu ştiu că uneori un copil de 8 ani e blocat pe şine.
Những người đó chả biết... là đôi khi có một cậu nhóc 8 tuổi, bị kẹt trên đường ray.
Trebuie să plecăm de pe şine!
Chúng ta phải rời khỏi đường ray ngay!
Şi ştia că riscă moartea şi a fost literalmente ucisă şi călcată de şinele tancului.
Cô bé biết mình có thể bị giết, và em đã bị bắn, và bị chiếc xe tăng đè lên.
Şi pe această şină se află un muncitor, dar unul singur.
Đường ray đó cũng có một người công nhân, nhưng chỉ là một người.
Viețile celor mai apropiată echipei tale și cel mai drag pentru şinele lor mai tineri.
Mạng sống của đồng đội người đang gần với phiên bản trẻ của chúng.
Vizează case aflate la 1.5 km de şinele de cale ferată.
Hắn nhắm vào các nhà trong vòng 1 dặm từ đường ray.
ÎNTR-O staţie de metrou, un tânăr de 20 de ani care aştepta pe peron a avut o criză de epilepsie şi a căzut pe şine.
MỘT thanh niên 20 tuổi đang đứng ở trạm xe điện ngầm. Đột nhiên, anh ta lên cơn động kinh và ngã xuống đường ray.
În decurs de doi ani s-au plantat mii de arbori, solul superficial a fost înlocuit, gropile cu apă neaspectuoase au fost transformate în lacuri atrăgătoare, iar vechile şine de tren au devenit cărări.
Trong vòng đôi ba năm, người ta đã trồng hàng ngàn cây, thay lớp đất trên mặt, biến những hốc sâu xấu xí thành hồ xinh đẹp, và làm những đường rầy xe lửa thành lối đi.
Copilul de pe şine?
Cậu bé ở trên đường ray ấy?
„Am zburat de pe şine şi am căzut pe zgură, chiar dincolo de ele.“
Tôi đã nhảy qua khỏi đường rầy và ngã sụp lên đống tro bên kia đường rầy”.
Şi făcând sex pe şinele de tren, va fi suficient?
Và xếp hình trên đường ray, sẽ giúp được anh?
Imaginează-ţi că priveşti un tramvai rulând cu viteză pe şine înspre cinci muncitori care nu au cale de scăpare.
Hãy tưởng tượng bạn đang xem một đoàn tàu lửa đang lao dốc xuống đường ray tiến thẳng về phía 5 người công nhân bị kẹt ở đường ray.
Pe şinele astea ajungem în centrul oraşului, unde e şi bomba!
Con đường này sẽ dẫn ta xuống thành phố, tới chỗ quả bom.
Merge pe şine, pe o stradă din suburbie, iar maşinile merg pe sub el.
di chuyển trên đường ray dọc theo đường ngoại ô và xe ô tô di chuyển bên dưới
Dacă nu atingem şinele, nu păţim nimic.
Chả sao, miễn không động vào đường tàu chạy thôi.
Să împingi pe cineva pe şine când vine trenul te face.
Thế còn việc đẩy ai đó vào đường ray khi xe lửa đang tới?
Sunt vreo # de trepte iar şinele sunt teribile
Có khoảng # bậc, mà lan can thì trong tình trạng xấu
Singura soluţie a fost să se spele şinele din faţa trenului cu apă fierbinte de la locomotivă.
Giải pháp duy nhất là dùng nước nóng lấy từ đầu máy xe lửa để rửa sạch đường rầy phía trước xe lửa.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şină trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.