sin ánimo de lucro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sin ánimo de lucro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sin ánimo de lucro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sin ánimo de lucro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phi lợi nhuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sin ánimo de lucro
phi lợi nhuận
|
Xem thêm ví dụ
Tus palabras clave deben reflejar los programas y servicios de tu organización sin ánimo de lucro. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
Inicia sesión en Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro. Đăng nhập vào Google cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Rechazaste un salario de seis cifras de Google para empezar por ti misma sin ánimo de lucro. Cô đã từ chối mức lương sáu con số ở Google để bắt đầu sự nghiệp phi lợi nhuận của riêng mình. |
Los partners del programa para organizaciones sin ánimo de lucro de YouTube pueden disfrutar de estas funciones exclusivas: Là đối tác của Chương trình phi lợi nhuận của YouTube, bạn có quyền truy cập vào những tính năng đặc biệt dành cho đối tác, bao gồm: |
Visita el blog de Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro Xem blog Google cho tổ chức phi lợi nhuận |
Fines de la organización sin ánimo de lucro, es decir, el propósito o la misión de la organización. Mục đích của tổ chức phi lợi nhuận: Đây là mục đích hoặc nhiệm vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
Las donaciones voluntarias a organizaciones sin ánimo de lucro no son reembolsables. Google không thể hoàn lại các khoản quyên góp cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Nunca me gustó el trabajo sin ánimo de lucro. Tôi không có hứng với mấy việc làm không công. |
Pueden ser agencias desarrolladoras de medicinas, sin ánimo de lucro, por ejemplo. Nó cũng có thể là các tổ chức phát triển thuốc phi lợi nhuận, ví dụ vậy. |
Somos una fundación sin ánimo de lucro que lucha para proteger la Web que todos queremos. Chúng tôi là một tổ chức phi lợi nhuận chiến đấu để bảo vệ web mà chúng ta đều yêu thích. |
Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro proporciona acceso a los siguientes productos de Google: Google cho tổ chức phi lợi nhuận cung cấp quyền truy cập vào các sản phẩm sau của Google: |
Wikipedia es propiedad de la Fundación Wikimedia que yo fundé, una organización sin ánimo de lucro. Wikipedia là một sản phẩm của Wikimedia Foundation, tổ chức do tôi thành lập, một tổ chức phi lợi nhuận. |
Selecciona la cuenta de Google que utilizaste para registrarte en Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro. Chọn Tài khoản Google bạn đã sử dụng để đăng ký Google cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Tu organización podrá aparecer en un vídeo o boletín informativo de Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro. Tổ chức phi lợi nhuận của bạn có thể sẽ xuất hiện trong một bản tin hoặc video trong tương lai của Google cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Unirte a Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro. Tham gia chương trình Google cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Descubre cómo encontrar voluntarios y formarlos con Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro en esta guía práctica. Hãy tìm hiểu cách sử dụng Google cho tổ chức phi lợi nhuận để chiêu mộ, thu hút và đào tạo tình nguyện viên thông qua Hướng dẫn cách thực hiện này. |
¿Tu organización sin ánimo de lucro sigue sin tener un sitio web público que parezca profesional? Tổ chức phi lợi nhuận của bạn vẫn đang hoạt động mà không có trang web công khai chuyên nghiệp? |
Selecciona la cuenta de Google que utilizaste al registrarte en Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro. Chọn Tài khoản Google bạn đã sử dụng để đăng ký chương trình Google cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Sigue los pasos que se indican a continuación para empezar a utilizar Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro. Hãy làm theo các bước sau để bắt đầu tham gia chương trình Google cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Debes solicitar acceso administrativo en la cuenta de Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro de tu organización si: Bạn nên yêu cầu cấp quyền truy cập quản trị vào tài khoản Google cho tổ chức phi lợi nhuận của tổ chức bạn nếu: |
En ese caso, ya no podrás acceder ni administrar tu cuenta de Google para Organizaciones sin Ánimo de Lucro. Nếu điều này xảy ra, bạn sẽ không thể truy cập và quản lý tài khoản Google cho tổ chức phi lợi nhuận của mình nữa. |
Consulta todos los recursos disponibles en el sitio web del programa para organizaciones sin ánimo de lucro de YouTube. Bạn có thể xem qua tất cả các tài nguyên trên trang web Chương trình phi lợi nhuận của YouTube. |
Como organización sin ánimo de lucro, la Fundación Mozilla está limitada en cuanto a los tipos y cantidades de ingresos. Là một tổ chức phi lợi nhuận, hoạt động của quỹ Mozilla bị giới hạn trong những điều khoản quy định về loại hình phi lợi nhuận và số lượng doanh thu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sin ánimo de lucro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sin ánimo de lucro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.