심장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 심장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 심장 trong Tiếng Hàn.

Từ 심장 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tim, trái tim, Tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 심장

tim

noun

여성의 심장병 치료에 가장 효과적인 치료법이 무엇일까?
Phương pháp điều trị hiệu quả nhất cho bệnh tim ở phụ nữ là gì?

trái tim

noun

여러분의 심장을 얼마나 보호하고 싶은지는 여러분이 결정합니다.
Bạn hãy quyết định xem bạn muốn bảo vệ với bao nhiêu phần trái tim mình.

Tim

noun (동물의 혈액을 순환시키는 신체 장기)

심장이 지나치게 많은 스트레스를 받고 있지는 않습니까?
Tim bạn có bị căng thẳng quá mức không?

Xem thêm ví dụ

개개인으로 보면 높은 수치는 아니지만 전체 인구 수준에서 보면 심장 질환 발병률을 움직일 만큼 충분히 많은 수준 정도로 말이죠.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
또한 어머니는 여섯 살 난 아들이 선천성 심장병으로 갑자기 죽었다는 말을 들었을 때의 감정을 이렇게 토로했습니다. “만감이 교차하더군요.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
심장병, 암, 혹은 자동차 사고?
bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?
바쁜 심장 전문 외과의였지만, 그분은 즉시 개인 교사를 구해 도움을 받았습니다.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
제가 아까 보여드린 것과 굉장히 유사한 인공 심장판막이 그의 몸에 7년 전에 심어졌지요.
Một van tim, giống như hình tôi chỉ lúc nảy, được cấy ghép trong người ông cách đây 7 năm.
그러면 의학이 노인들의 주요 사망 원인인 심장 질환과 암 그리고 뇌졸중을 없앨 수 있다고 가정해 봅시다.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
심장을 소용돌이에 대!
Mang trái tim tới chỗ vòng xoắn đi!
그곳에서 그는 심장혈관 생리학 분야에 관한 훈련을 계속했다.
Sau đó ông tiếp tục học Bác sĩ nội trú chuyên ngành tim mạch.
그러나 그런 일이 일어나기 전에, 대단히 의미 심장한 일이 이날 저녁에 있을 것입니다.
Nhưng trước khi việc ấy đến, một điều trọng đại sẽ xảy ra tối nay.
리조카는 사흘 더 병원에 입원해 있었고 그 사이 심장과 폐장의 부기가 가라앉았다.
Lizochka ở lại trong bệnh viện ba ngày nữa trong khi tim và phổi của nó đã bớt sưng.
실로 해양은 지구의 진짜 심장입니다.
Nó thực sự là trái tim của hành tinh này.
혈압의 최고치와 최저치는 심장의 수축과 이완에 의해 생기는 것으로, 수축기 혈압과 확장기 혈압이라고 한다.
Độ cao và thấp của áp suất do tim đập và nghỉ được gọi là huyết áp tâm thu và tâm trương.
1916년에 심장 발작으로 사망했다.
Bà bị một cơn đau tim vào năm 1961.
심장을 위해 좋은 음식을 섭취해야 하듯, 건전한 영적 양식을 충분히 섭취해야 합니다.
Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
목을 다시금 복구하기 위해서 대단히 많은 수술을 받았고 심장을 고치려고도도 몇번인가 수술을 받았지요.
Tôi đã trải qua rất nhiều cuộc phẫu thuật để vá cổ của tôi lại, để phục hồi trái tim của tôi trong vài lần.
이 전극들은 작은 심장 박동기의 역할을 해서 실험실 내의 세포들을 수축시킵니다.
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm.
15분에는 심장에 산소가 부족해졌습니다.
Tại phút thứ 15 tôi chịu đựng sự thiếu hụt khí O2 cho tim.
의미 심장한 전세계적 두려움
Sự sợ hãi trên toàn cầu có ý nghĩa đặc biệt
말하자면 미국 전역의 주요 위치에서 그동안 수합된 데이터베이스에서 환자의 정보를 얻어다가 진단 센터로 보내는거죠, 그래서 심장마비가 일어나고 1분도 안되어서 환자의 심전도가 컴퓨터 스크린에 뜨게 되고 컴퓨터가 문제가 뭔지를 분석하게 되는 겁니다.
Sau đó nó tới trung tâm chẩn đoán, và trong vòng một phút sau khi bạn bị nhồi máu, tín hiệu của bạn sẽ xuất hiện trên màn hình của 1 máy tính và nó sẽ phân tích vấn đề của bạn là gì.
2 지상에서는 또한 56억 개의 상징적 심장, 즉 마음이 기능을 발휘하고 있습니다.
2 Cũng có 5.600.000.000 quả tim theo nghĩa bóng hay tấm lòng, đang hoạt động trên đất.
포유동물의 평균 수명은 대부분 심장이 10억 회가량 뛰는 기간과 일치하는 것 같습니다.
Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần.
어느 날 저는 중국에 와서 유명 경극 배우에게 심장 절개 수술을 해 달라는 긴급한 요청을 받았는데, 그 사람은 국가적 영웅으로 중국 전역에 잘 알려진 인물이었습니다.
Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc.
심장이식 수술을 해도 여러분은 여전히 같은 사람이죠.
Nếu được ghép tim, bạn vẫn là bạn.
그러니까 우리는 하나의 세포칩으로 심장이나 뇌의 모델을 만들 수 있습니다.
Vậy là chúng ta có thể tạo ra mẫu của tim hay não bạn trên một con chíp.
아, 심장아, 듣거라.
ah, hãy lắng nghe này tôi ơi

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 심장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.