심해 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 심해 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 심해 trong Tiếng Hàn.

Từ 심해 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Biển sâu, biển thẳm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 심해

Biển sâu

biển thẳm

Xem thêm ví dụ

또한 사랑하는 사람을 사별하고 심한 고통과 공허감을 겪어 본 적이 있지 않습니까?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
심한 스트레스 때문에 위장병이나 두통이 생길 수 있습니다.
quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
심한 기근이 들었을 때, 요셉은 자기 형들의 마음이 달라졌는지 시험해 보았습니다.
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.
(요한 1서 5:19) 많은 사람들이 실제로 여호와의 종들을 미워하며, 일부 나라에서는 여호와의 종들이 심한 박해를 받기도 합니다.
Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng.
“죄의 고백은 가톨릭 교회 내에서 가장 심한 논쟁을 벌인 주제들 가운데 하나”라고 바티칸 해설자인 루이지 아카톨리는 말합니다.
Nhà bình luận thuộc tòa thánh Vatican là Luigi Accattoli nói: “Việc thú nhận tội lỗi là một trong những đề tài gây tranh luận nhiều nhất trong nội bộ của Giáo Hội Công Giáo.
배우자가 알코올이나 약물을 남용할 때 결혼 생활은 심한 곤경에 빠진다.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
6 소돔과 고모라의 거민이 인류의 일원으로서 여호와의 손에서 누리고 있던 축복들을 남용함으로써 자기들이 매우 심하게 타락한 죄인임을 스스로 드러냈을 때, 여호와께서는 그 거민이 멸망되어야 한다는 판결을 내리셨읍니다.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
아마 의붓가정에서는 그러한 경향이 더욱더 심할 것입니다.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình con riêng.
경전에는 “[엘리]의 아들들이 저주를 자청하되 [엘리가 그들을] 금하지 아니하였[기 때문에]”(사무엘상 3:13) 주님께서 그를 심하게 꾸짖으셨다고 나옵니다.
Thánh thư giải thích rằng Chúa đã nghiêm khắc quở trách ông: “vì người đã biết tánh nết quái gở của các con trai mình, mà không cấm” (1 Sa Mu Ên 3:13).
때마침 경찰이 개입한 덕분에 심하게 구타당하는 것을 겨우 면하였습니다.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
10 땅에 사는 사람들은 그들을 두고 기뻐하고 즐거워하며 서로 선물을 보낼 것이다. 이 두 예언자가 땅에 사는 사람들에게 심한 고통을 주었기 때문이다.
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
“이에 이렇게 되었나니 주의 음성이 그들의 고난 중에 그들에게 임하여 이르시되, 너희 머리를 들고 안심하라. 이는 너희가 내게 맺은 성약을 내가 알고 있음이요, 내가 나의 백성과 성약하고 그들을 속박에서 건져 낼 것임이니라.
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
이 용띠 소년들은 자라면서 사랑과 직업 시장에서 좀 더 심한 경쟁을 맞게 될 것입니다.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
사라는 아브라함에게 심하게 불평하였고 하갈을 비천해지게 하여 그 여종이 도주하게 만들었습니다.—창세 16:1-6.
Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6.
심한 폭풍이 있은 후에, 바위 위에 지은 집만 그대로 남게 됩니다.
Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững.
아니면 “법을 무시하는 사람들이 방종에 탐닉하는 것 때문에 크게 괴로워하[고] ··· 그들의 불법 행위로 말미암아 그 의로운 영혼에 심한 고통을 받”은 의로운 롯처럼 느낍니까?
Hoặc bạn có cùng cảm nghĩ với Lót, “tức là kẻ quá lo vì cách ăn-ở luông-tuồng của bọn gian-tà kia... mỗi ngày nghe thấy việc trái phép của họ, bèn cảm-biết đau-xót trong lòng công-bình mình”?
“나라들 가운데서도 우상 숭배가 가장 심한 나라 사람들에게 왕 숭배는 이상한 요구가 아니었다. 따라서 정복자인 메디아 사람 다리우스에게 신에게 표해야 할 경의를 표하라는 요구를 받은 바빌로니아 사람들은 기꺼이 그 요구에 따랐다.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
양심이 괴로워지면 심지어 우울증이나 심한 실패감이 유발될 수도 있습니다.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
외조부 역시 어머니에게 심한 반대를 하였습니다.
Ông ngoại tôi cũng chống đối kịch liệt.
엘리야는 가나안 사람들의 신들 가운데 주신(主神)인 바알의 숭배자들의 심한 증오와 반대의 표적이 되면서도, 순결한 숭배를 위한 열심을 보였으며 여호와를 섬겼습니다.—열왕 상 18:17-40.
Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40).
라울과 라지브라는 두사람이 있습니다, 같은 동네에 살고 있죠, 학교도 같이 나왔고, 직업도 비슷합니다, 이 두사람이 심한 가슴 통증을 호소하면서 동네 병원의 응급실을 찾았습니다.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
(갈라디아 5:22, 23; 베드로 첫째 2:12) 그리고 우리는 진리 안에 있지 않는 사람들이 자연재해나 인간이 흔히 겪는 비극적인 일들로 인해 심한 피해를 입을 경우, 그들을 잊지 않습니다.
(Ga-la-ti 5:22, 23; 1 Phi-e-rơ 2:12) Và chúng ta không quên những người không ở trong lẽ thật có thể đã gặp thiên tai hoặc tai biến.
팔미라는 가족과 교직자들로부터 심한 반대를 받았습니다.
Palmira đã gặp phải sự chống đối dữ dội của gia đình và hàng giáo phẩm.
프로펠러의 진동이 어찌나 심했던지 배는 건너편으로 미끄러져 내려가기 전에 부서질 것만 같았습니다.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
그러나 심한 고난을 견뎌야 했음에도 고국에 남은 사람들도 있었지요.
Những người khác ở lại dù họ phải chịu nhiều gian nan.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 심해 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.