심방 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 심방 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 심방 trong Tiếng Hàn.

Từ 심방 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thăm, tâm nhĩ, đi thăm, xà ngang, xà nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 심방

thăm

tâm nhĩ

(atrium)

đi thăm

xà ngang

xà nhà

Xem thêm ví dụ

5주 내에, 초기의 심방과 심실을 볼 수 있습니다.
Trong vòng năm tuần, các bạn có thể bắt đầu thấy tâm nhĩ và tâm thất sơ khai.
그는 심장 판막의 기능을 살피고, 각각의 심방과 심실의 부피를 측정하고, 체내에 존재하는 혈액의 양을 추산하였습니다.
Ông đã quan sát chức năng của các van tim, đo lượng máu trong mỗi ngăn tim, và phỏng ước lượng máu trong cơ thể.
최종적으로, 정맥은 호흡에 의해 변하는 복부와 흉강 내의 압력을 이용하여, 혈관 내에 들어 있는 피를 심장의 우심방으로 보냅니다.
Cuối cùng áp suất trong bụng và lồng ngực, biến đổi theo nhịp thở, giúp các tĩnh mạch trút máu vào tâm nhĩ phải.
그러면 우심방은 그 피를 압박하여 좀 더 많은 근육으로 이루어져 있는 방인 우심실로 보냅니다.
Những tĩnh mạch này đổ vào phòng đầu tiên của tim, tâm nhĩ phải.
신경계의 조절로 인해 심장은 윗부분(심방)이 먼저 수축한 다음 아랫부분(심실)이 수축하는데, 그렇게 하기 위해 신경계는 1초보다 훨씬 짧은 시간 동안 심실의 수축을 지연시킵니다.
Hệ thần kinh đảm bảo ngăn trên của tim (tâm nhĩ) co bóp trước ngăn dưới (tâm thất), bằng cách làm cho tâm thất co bóp sau tâm nhĩ chỉ một phần nhỏ của giây.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 심방 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.