şımarık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şımarık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şımarık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şımarık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hư hỏng, hư, thối, hỗn hào, xấc xược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şımarık
hư hỏng(spoiled) |
hư(spoiled) |
thối(spoilt) |
hỗn hào(cheeky) |
xấc xược(pert) |
Xem thêm ví dụ
Şımarık velet! Thằng nhóc ranh! |
Bay Başkan, dobralığımı bağışlayın, ama şımarık çocuklar gibi konuşuyorsunuz. Ngài Tổng thống, thứ lỗi nói thẳng, nhưng ngài đang nói chuyện như một đứa trẻ hư hỏng. |
Sırf Crassus, yanında iki şımarık, boya küpü tazeyle... Capua'da mola vermeye karar verdiği için! Tất cả vì Crassus quyết định dừng chân ở Capua... với hai nữ thần đồng bóng, lòe loẹt! |
Şımarık ve nankörsün ve seni evine bırakıyorum. giờ tôi sẽ đưa cô về nhà. |
Kahrolası şımarık şey! Lạy Chúa, con nhóc này! |
Bir gün yiyeceksiz gidemeyecek birileri varsa, o da şımarık Gan Jin'lerdir. Nếu có ai không nhịn được một ngày thì là lũ ẻo lả Gan Jin các ngươi đấy! |
Evet ama Balıkçı kampına gidenler belli bir tür şımarık, çıkarcı, ben merkezci. Phải... Trại Câu cá dành cho một loại đàn ông nhất định - được nuông chiều, thích hưởng thụ, tự tôn. |
Balon kafa, züppe, baba sorunları olan şımarık prenses. Ngu ngốc, hợm hĩnh, một công chúa hư hỏng cùng với gia tài to lớn của cha. |
İstediğin karakteri canlandırabilirsin. Şımarık veletlerin kâbuslarına girebilecek bir şey olduğu sürece. Cô có thể diễn bất cứ vai nào cô muốn với điều kiện vai đó phải là trò chơi của ác mộng Ba bị Quái thai kinh dị. |
Ona bir sorun yaratmak zorunda kaldık, çünkü Milo'yu yarattığımız zaman onun biraz şımarık bir çocuk olduğunu fark ettik. Ta phải đưa cho anh ta 1 vấn đề vì ban đầu chúng tôi tạo ra Milo, chúng tôi nhận thấy cậu ta vô tình trông như một đứa trẻ thật đấy các bạn, |
Daha şımarık demek istedin herhalde! Tôi nghĩ ý cô là hư hỏng hơn. |
Şımarık bir hikaye anlatır Küçük bir heyecan yapar Kể một câu chuyện vớ vẩn rồi móc lấy ít tiền |
Sadece şımarıksın. Cậu hư hỏng thì có. |
Çekik gözlü şımarıklar... kara tenli yumurcaklar, hatta sizin gibi pembe olanlar da var. Lũ quỷ nhỏ mắt xếch lũ quỷ nhỏ đen, còn có một cặp trắng hồng như chúng mày. |
Eli silahlı mutlu bir köylü kızı, çirkin bir köpek yeni yetme bir polis ve şımarık bir velet. Một cô gái nông dân hung hăng, một con chó xấu xí một cảnh sát miệng còn hoi sữa và một cô bé hư hỏng. |
Neden başarılı olduğumu sorarsanız, sevgiyle büyütülmüş bir çocuk olduğumdan; biraz şımarık ve alaycı bir çocuk ama gene de sevilen bir çocuk. Nếu tôi phải chỉ ra một lý do giải thích tại sao tôi thành công, thì đó là vì tôi đã và đang là một đứa trẻ được yêu thương, giờ, một đứa trẻ với sự chế nhạo và dèm pha, vẫn là đứa trẻ được yêu thương. |
Yarın Karşı: bu aynı şımarık kız reclaim'd olduğundan kalbimde muhteşem bir ışıktır. Chống lại để ngày mai: trái tim của tôi là kỳ diệu ánh sáng Kể từ khi cùng một cô gái bướng bỉnh như vậy là reclaim'd. |
Bana şımarık çocuk muamelesi yapıyor. Anh ta đối xử với ta như 1 đứa trẻ hư hỏng. |
Şımarık olan mı yoksa birazcık ona benzeyen mi? Cô hay phá hoại hay là cô hay cắn cậu ta? |
Kardeşine o şımarık veletleri öldürmeyi kesmesini söylediğin zaman. Ngay khi con bảo anh trai con thôi giết hại bọn chiếm đoạt phá phách của ta. |
O şımarık küçük piçleri bulduğum zaman da... Và một khi ta tóm được 2 tên nhóc ôn dịch ấy... |
Sen şımarık, kendini beğenmiş, inatçı ve tembelsin. Mày hư hỏng và ngoan cố và kiêu căng và lười biếng. |
Gönlünün istediği her şeye sahip olmasına rağmen, prens şımarık, bencil ve zalimmiş. Mặc dù chàng có mọi thứ trái tim chàng đam mê... |
Şimdi de şımarık. Bây giờ, láu cá. |
Keşke, birinin yüreği olsa da, o şımarığa, bu kanalın onun oyuncağı olmadığını söylese. Giá mà có người dám bảo ông ta đài này không phải của ông ta. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şımarık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.