silnia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silnia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silnia trong Tiếng Ba Lan.
Từ silnia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giai thừa, Giai thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silnia
giai thừanoun |
Giai thừa(iloczyn wszystkich dodatnich liczb naturalnych nie większych niż n oraz 1 dla liczby zero) |
Xem thêm ví dụ
Na szczęście poznali oni ewangelię, odpokutowali i poprzez Zadośćuczynienie Jezusa Chrystusa stali się na tyle silni duchowo, aby oprzeć się wpływowi Szatana. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Taka izolacja spowodowała, iż mieszkańcy tego obszaru silnie ulegali wpływom polskim. Ký ức về vùng này vẫn còn nặng với người Ba Lan. |
To prawda, że uczestniczymy w duchowym boju i obalamy „rozumowania” oraz „to, co silnie obwarowane” (2 Koryntian 10:4, 5). Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”. |
Mieli też być odważni i silni jak „lew pośród zwierząt leśnych” (Micheasza 5:7, 8). Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”. |
Silni, młodzi mężczyźni w łódce stali ze zbiornikami na wodę, gotowi, by zanurkować głęboko w morze. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
Orędzie zawarte w tej Księdze potrafi silnie przyciągać ludzi miłujących sprawiedliwość. Những người có lòng công bình cảm thấy thông điệp Nước Trời hấp dẫn. |
Szczęściem, oszklone szafy silnie przymocowane do podłogi pozostały nieuszkodzone. Rất may là những chiếc tủ kính được vít chặt xuống sàn nên còn đứng nguyên. |
Abyśmy my i nasze dzieci zachowali mocną postawę, przesłanie przywróconej ewangelii musi być silnie zakorzenione w naszych sercach i nauczane w naszych domach. Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta. |
A silni głosiciele i silne rodziny tworzą silne zbory. Những cá nhân và gia đình khỏe mạnh về thiêng liêng tạo nên những hội thánh vững mạnh. |
W skrócie, mamy tu stromy spadek satysfakcji z małżeństwa, silnie jak wiemy związanej z ogólnym poziomem szczęścia, która nie podnosi się z powrotem dopóki pierwsze dziecko nie pójdzie na studia. Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học. |
My również musimy być odważni i silni, nałożyć „całą zbroję od Boga” i toczyć duchowy bój (Efezjan 6:11-18). Chúng ta cũng phải vững lòng bền chí “mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời” và đánh trận thiêng liêng.—Ê-phê-sô 6:11-18. |
Pozostawajcie silni i dokonujcie dobrych wyborów, które pozwolą wam spożywać owoc z drzewa życia. Các anh chị em thân mến, hãy luôn luôn vững mạnh và lựa chọn tốt rồi điều đó sẽ cho phép các anh chị em ăn trái cây của sự sống. |
Ponieważ w przeszłości tylko raz los jednostki i los całej ludzkości był tak silnie spleciony. Bởi vì từ trước tới giờ chỉ có một lần số phận của mỗi người và số phận của cả nhân loại mới quyện chặt vào nhau như thế. |
Zwrócił uwagę na rzeczy „silnie obwarowane” — na przykład fałszywe nauki — które nowi misjonarze będą obalać dzięki mocy Pisma Świętego (2 Koryntian 10:4, 5). Anh lưu ý đến những “đồn-lũy”—chẳng hạn như những giáo lý sai lầm—mà các giáo sĩ mới sẽ đánh đổ bằng quyền lực của Kinh Thánh. |
A jego głównym składnikiem czynnym jest silnie uzależniająca nikotyna. Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ. |
Zapoznajmy się z przykładami kilku młodych ludzi, którzy miłują Boga i mimo nacisku materialistycznego świata, zachęcającego do pogoni za przyjemnościami, pozostają silni duchowo. (Thi-thiên 119:105) Chúng ta hãy xem một số gương người trẻ yêu mến Đức Chúa Trời và cố gắng gìn giữ sự vững mạnh về thiêng liêng trong thế giới duy vật và hưởng thụ. |
Hammurabi, starożytny prawodawca babiloński, napisał w przedmowie do swego kodeksu: „W owym czasie wyznaczono mnie, abym zabiegał o pomyślność ludu, mnie, Hammurabiego, oddanego, bogobojnego księcia, abym w kraju zaprowadził sprawiedliwość, wytracił złych i niegodziwców, aby silni nie mogli ciemiężyć słabych”. Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
Pamiętam, że podczas konferencji kilka lat temu zza tej mównicy powiedział: „Musimy posiadać własne świadectwo, abyśmy mogli być silni i być w stanie oprzeć się wszelkim siłom ciągnącym nas w złym kierunku [...]. Hãy nhớ điều ông đã nói từ bục giảng này chỉ cách đây một vài đại hội: “Để được vững mạnh và chống lại mọi lực lượng lôi kéo chúng ta đi sai hướng ... , thì chúng ta cần phải có chứng ngôn của mình. |
Na zakończenie brat prowadzący punkt chwali młodych w zborze za dobre sprawowanie i zachęca ich gorąco do wymiany myśli z rodzicami, żeby przez cały rok szkolny, który dopiero się rozpoczął, pozostawali silni pod względem duchowym. Anh điều khiển phần này kết thúc bằng cách khen những người trẻ trong hội-thánh về các việc lành của họ và khuyến khích họ nói chuyện cởi mở với cha mẹ để có thể được vững mạnh về thiêng liêng trong suốt niên học này. |
Na Marsie są obszary, gdzie z jakiegoś powodu powierzchnia jest silnie magnetyczna. Có những khu vực trên sao Hỏa, từ đâu, vì một số lý do-- chúng tôi không hiểu lý do tại sao ở đây-- bề mặt được từ hóa rất cao. |
Jeśli cuda te będą niepełne, nie zdarzą się szybko lub pozornie wcale, wspomnijcie przykład udręki Zbawiciela: jeśli nie mija was kielich goryczy, wypijcie z niego i bądźcie silni, ufając, że nadejdą szczęśliwsze dni5. Nếu các phép lạ đó không đến sớm hoặc một cách trọn vẹn hay dường như không hề đến, thì hãy ghi nhớ tấm gương đau khổ của Đấng Cứu Rỗi: nếu chén đắng mà không thể cất đi được, thì hãy uống chén đắng và luôn vững mạnh, tin tưởng rằng những ngày vui hơn đang chờ đợi.5 |
Spędziliśmy następne lata na skanowaniu osób patrzących na różne rodzaje zdjęć. Dowiedliśmy, że ta część mózgu silnie reaguje przy oglądaniu dowolnych zdjęć różnych twarzy i reaguje słabiej na zdjęcia nieprzedstawiające twarzy. Takie jak te. Nên chúng tôi dành nhiều năm sau đó quét máy nhiều người lúc họ nhìn nhiều hình ảnh khác nhau và nhận thấy rằng vùng não đó phản ứng mạnh khi bạn nhìn vào những hình ảnh chụp bất cứ kiểu khuôn mặt nào, và nó phản ứng kém hơn nhiều đối với những hình ảnh không phải khuôn mặt, như những thứ sau đây. |
Byliśmy wtedy mocno przekonani, że silnie powiązane środowisko mediów społecznościowych pozwoli nam stworzyć ogólnokrajową sieć dziennikarzy eksperymentalnych. Nhưng chúng tôi đã có niềm tin rõ ràng và chắc chắn, rằng chúng tôi biết môi trường siêu kết nối của phương tiện truyền thông xã hội cho phép chúng tôi củng cố mạng lưới những nhà báo thử nghiệm trên khắp cả nước. |
Bardzo silnie odczuwaliśmy Ducha Pana. Chúng ta cảm nhận được Thánh Linh của Chúa thật dồi dào. |
Proszę, bądźcie silni i uważajcie na wszystko, co może ograbić was z błogosławieństw wieczności. Hãy mạnh mẽ lên, và phải cảnh giác với bất cứ điều gì cản ngăn các em nhận được các phước lành vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silnia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.