실명 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 실명 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 실명 trong Tiếng Hàn.
Từ 실명 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Khiếm thị, khiếm thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 실명
Khiếm thịadjective 즉 실명하게 되는 것입니다 tức là, anh hoặc chị ấy đã bị khiếm thị. |
khiếm thịadjective 즉 실명하게 되는 것입니다 tức là, anh hoặc chị ấy đã bị khiếm thị. |
Xem thêm ví dụ
실명의 주요 원인인 녹내장입니다. Bệnh tăng nhãn áp—một nguyên nhân gây mù quan trọng. |
그 결과 주요 장기들이 손상되고 혈액 순환이 원활하게 이루어지지 않아, 종종 발가락이나 발을 절단할 수밖에 없는 상황에 이르거나 실명 혹은 신장병을 초래하기도 합니다. Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận. |
많은 생존자들이 실명 위기의 백내장을 치료하기 위해서 또 수술을 받기 위해서 몇 달을 기다려야 했습니다. Nhiều người sống sót đã đợi nhiều tháng để phẫu thuật để chữa lành bệnh đục thủy tinh thể. |
실명과 이메일을 비롯한 다른 정보는 전체 게시 중단 알림에 포함되어 업로더에게 제공될 수 있습니다. Tất cả các thông tin khác, kể cả tên pháp lý đầy đủ và email của bạn, đều là một phần của toàn bộ thông báo yêu cầu gỡ bỏ mà chúng tôi có thể cung cấp cho người tải lên. |
안과학에서 새로운 점들을 발견하는데도, 실명을 근절하는 일은 요원해 보인다. Việc trừ hết bệnh mù có vẻ còn xa vời dù người ta khám phá ra nhiều điều mới trong nhãn khoa. |
항생제와 외과술이 실명과의 싸움에 적합한 수단인 것은 분명하지만, 영구적인 치료에 대한 희망은 약 이천 년 전에 일어났던 일과 관련이 있다. Trong khi thuốc trụ sinh và giải phẫu là thích hợp và hữu ích trong việc chống bệnh mù, hy vọng được chữa lành vĩnh viễn có liên quan đến điều xảy ra gần hai ngàn năm trước đây. |
두 번째는 이 동물이 가진 감각적 능력의 특이성 때문에 우리가 이 동물을 연구한다면 우리는 감각 기관의 장애, 예를 들어 실명이나 청각 장애 등에 대한 엄청난 통찰력을 얻을 수 있을 것입니다. Điều thứ hai chính là nhờ vào khả năng cảm giác độc đáo của chúng, nếu chúng ta nghiên cứu về loài này, chúng ta sẽ có được một nguồn kiến thức sâu rộng cho những căn bệnh về giác quan, chẳng hạn như mù và điếc. |
이제는 에이즈가 전 세계를 휩쓸고 있으며, 개발도상국들에서는 결핵, 말라리아, 강변 실명증, 샤가스 병과 같은 전염병이 여전히 기승을 부리고 있습니다. Bệnh AIDS hiện nay đang lan tràn khắp toàn cầu, và những bệnh dịch như bệnh lao, sốt rét, bệnh mù do nước sông, và bệnh Chagas vẫn còn hoành hành tại các nước đang phát triển. |
의료 기술이 진보하고 있음에도 불구하고, 수많은 질병이 실명과 고통과 죽음을 계속 일으키고 있다. Tuy sự hiểu biết về y khoa đã gia tăng, rất nhiều bệnh tiếp tục gây ra đui mù, đau đớn và chết chóc. |
당뇨병, 디프테리아, 홍역, 성홍열 및 성 매개 질환 또한 실명을 초래할 수 있다. Bệnh tiểu đường, bạch hầu, sởi, tinh hồng nhiệt, và các bệnh lây qua đường sinh dục cũng có thể làm người ta bị mù. |
실시간 스토리텔링으로 사실과 픽션 사이의, 실제 세계와 디지털 세계 사이의, 그리고 익명과 실명 사이의 경계를 무력화하는 것인데 이런 것들은 모두 우리가 직접 사용할 수 있는 도구들이 됩니다. 그리고 저는 이런 것들이 전체를 쌓아가는 벽돌과 같다고 생각합니다. Vậy với kể chuyện thời gian thực, việc làm mờ ranh giới giữa hiện thực và hư cấu, thế giới thực và thế giới số, cá tính linh hoạt, ẩn danh, đó là tất cả những công cụ mà chúng ta có thể tiếp cận, và tôi nghĩ rằng chúng chỉ là những khối vật liệu. |
실명을 거론하지도 않을 겁니다 Chúng ta không nói cái tên nào hết. |
내 실명을 누군가가 자신의 프로필에 사용하고 있다면 Google에 알려주시기 바랍니다. Nếu người khác đang sử dụng tên thật của bạn trong hồ sơ của họ, hãy thông báo cho chúng tôi. |
일식을 관찰하다가 눈이 손상되거나 실명되는 것을 막기 위해 사용되는 특수 안경에 대해 제가 말씀드린 것 기억하십니까? Các anh chị em có nhớ phần mô tả của tôi về kính mắt đặc biệt được sử dụng để bảo vệ những người xem nhật thực để khỏi bị hỏng mắt hoặc thậm chí còn mù lòa vì nhìn nhật thực không? |
일식을 관찰하다가 눈이 손상되거나 실명되는 것을 막기 위해 특수 안경을 쓴다고 말씀드린 것을 기억하십니까? Các anh chị em có nhớ phần mô tả của tôi về kính mắt đặc biệt được sử dụng để bảo vệ những người xem nhật thực để khỏi bị hỏng mắt hoặc thậm chí còn mù lòa vì nhìn nhật thực không? |
트라코마의 의한 다중감염은 영구적인 실명을 초래할 수도 있습니다. Những biến chứng của bệnh mắt hột có thể dẫn đến mù lòa vĩnh viễn. |
영적인 일식이 일어날 때, 보호와 완화 기능을 하는 영의 렌즈를 사용하면 복음의 관점이 생기기 때문에 영적인 실명을 막을 수 있습니다. Việc nhìn vào một nhật thực về phần thuộc linh qua thấu kính bảo vệ và làm dịu đi của Thánh Linh cung cấp một quan điểm phúc âm, do đó bảo vệ chúng ta khỏi sự mù quáng về phương diện thuộc linh. |
노년에 거의 실명한 상태가 되었지만, 프랜즈 형제의 영적 시력은 예리한 상태를 유지하였다 Dù bị coi là mù trên pháp lý trong những năm cuối đời anh, cái nhìn thiêng liêng của anh Franz vẫn còn sâu sắc |
학생들이 그런 예를 나눌 때, 그 이야기에 나오는 사람들의 실명은 거론하지 않아야 함을 상기시켜 준다.) (Khi các học viên chia sẻ những ví dụ như vậy, họ nên được nhắc nhở là đừng đưa ra tên của những người trong cuộc). |
한국 청소년보호법에 의해 MOGEF가 '청소년에게 유해'한 것으로 지정한 모든 앱이나 콘텐츠 제공자는 사용자의 나이와 실명을 인증한 후에 미성년자 부적합 콘텐츠에 대한 액세스 권한을 부여해야 합니다. Theo Đạo luật bảo vệ vị thành niên của Hàn Quốc, nhà cung cấp mọi ứng dụng hoặc nội dung mà MOGEF coi là “có hại cho vị thành niên” cần phải xác minh tuổi và tên thật của người dùng trước khi cấp quyền truy cập vào nội dung người lớn. |
이 병의 전형적인 증상으로는 실명으로 이어질 수 있는 시력 장애, 비만, 다지증, 발달 지체, 근육 운동 조정 장애, 당뇨병, 골관절염, 신장 이상 등이 있습니다. Những điểm đặc trưng bao gồm suy yếu thị lực dẫn đến mù lòa, béo phì, thừa ngón tay hoặc ngón chân, chậm phát triển, khó phối hợp các bộ phận cơ thể, tiểu đường, viêm xương khớp và dị tật ở thận. |
그것은 아직도 진행 중입니다. 그의 실명은 조슈아이고 그는 아이들을 포함한 사람들을 고문하고 죽인 감방에서 사진을 찍었습니다. Tên thật của ông ấy là Joshua và ông ấy chụp ở đây trong một phòng giam, nơi mà ông ấy đã một thời tra tấn và giết người, ngay cả trẻ con. |
오스트레일리아 국립 대학교와 시드니 대학교 소속 연구가들의 추산에 따르면, 50세 이상의 오스트레일리아 사람들에게 생기는 모든 실명 가운데 20퍼센트가 흡연 때문이다. Những nhà nghiên cứu tại trường Đại Học Quốc Gia Úc và Đại Học Sydney ước lượng khoảng 20 phần trăm những người mù trên 50 tuổi ở Úc bị mù vì hút thuốc. |
영적 실명을 극복함 Vượt qua sự đui mù thiêng liêng |
● 십대 어머니들은 조산을 하고 저체중아를 출산할 가능성이 더 높기 때문에, 그들의 자녀들은 유아 사망, 실명, 청각 상실, 만성 호흡기 질환, 정신 지체, 정신 질환, 뇌성 마비, 읽기 장애, 활동 항진을 겪게 될 가능성이 높다. ● Con của các bà mẹ vị thành niên dễ bị sinh thiếu tháng và nhẹ cân, là những yếu tố thường làm tăng nguy cơ tử vong ở tuổi nhỏ, bị mù, điếc, bị bệnh đường hô hấp kinh niên, thiểu năng trí tuệ, bệnh tâm thần, bại não, khó đọc viết, và hiếu động thái quá. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 실명 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.