siła nacisku trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siła nacisku trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siła nacisku trong Tiếng Ba Lan.
Từ siła nacisku trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đòn bẩy, Đòn bẩy, công suất, Nguồn điện, đòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siła nacisku
đòn bẩy(leverage) |
Đòn bẩy
|
công suất
|
Nguồn điện
|
đòn
|
Xem thêm ví dụ
Poniżej pewnej siły nacisku keczup zachowuje się jak ciało stałe. Dưới một lực tác động nhất định, tương cà sẽ giống như chất rắn. |
Znałam siłę nacisku szczęk żarłacza białego i wiedziałam, jak wysoko skacze tygrys bengalski. Chị biết bị cá mập trắng cắn như thế nào, hay cú bật mình của hổ Bengal. |
Mogłem stworzyć obwód, który mierzy siłę nacisku przez ocenę oporu elektrycznego. Do đó, tôi có thể thiết kế mạch đo áp lực bằng cách đo điện trở. |
Było nie tylko czułe na dotyk, ale i na siłę nacisku. Không chỉ nhạy khi có tác động mà còn nhạy về lực tiếp xúc. |
Dopiero w zeszłym tygodniu podłączyłam 130-kilogramowy tensometr i zmierzyłam ustonogi generujące grubo ponad 90 kiolgramów siły nacisku. Và chỉ tuần trước, tôi có một máy cảm biến 300 pound hoạt động và ghi lại được mức lực mà những sinh vật sinh ra là trên 200 pound. |
„Materiał, który przechodzi ze sztywnego na zewnątrz w elastyczny wewnątrz, rozprowadza siłę nacisku na większej powierzchni” — twierdzi badaczka Marie-Christin Klein. Nhà nghiên cứu Marie-Christin Klein cho biết: “Vật thể có tính năng chuyển từ cứng bên ngoài sang mềm dẻo bên trong có thể phân tán một lực va chạm trên diện tích lớn hơn”. |
Mogą być wyposażone w systemy rozpoznawania głosu, komunikacji bezprzewodowej, żyroskopy, urządzenia GPS (System Globalnej Lokalizacji) i różnego rodzaju czujniki, służące między innymi do pomiaru temperatury, określania siły nacisku i położenia oraz do wykrywania ultradźwięków, substancji chemicznych i promieniowania. Hiện nay, chúng được trang bị nhiều thứ như phần mềm nhận dạng tiếng nói, thiết bị tự giữ thăng bằng, truyền thông không dây, hệ thống định vị toàn cầu GPS và một bộ cảm biến có thể cảm ứng nhiệt, lực, sóng siêu âm, hóa chất và phóng xạ. |
Im mocniej to robi, widzimy jak to małe czarne coś po środku wywiera proporcjonalny do siły zgniatania nacisk na jego skórę. Ông càng bóp mạnh—ta thấy một điểm màu đen nhỏ ở giữa mà đang đè lên phần da của ông để thấy ông đang bóp mạnh đến thế nào. |
Im mocniej to robi, widzimy jak to małe czarne coś po środku wywiera proporcjonalny do siły zgniatania nacisk na jego skórę. Ông càng bóp mạnh— ta thấy một điểm màu đen nhỏ ở giữa mà đang đè lên phần da của ông để thấy ông đang bóp mạnh đến thế nào. |
Kiedy przegląd techniczny jest zaniedbywany regularnie, siły i naciski wywierane na samolot — lub na nas — prędzej czy później spowodują jakąś awarię. Khi việc bảo trì bị bỏ qua thường xuyên thì lực ứng suất và sự căng thẳng gây ra cho máy bay—hoặc cho chúng ta—sẽ làm cho một điều gì đó sớm hay muộn phải bị hỏng. |
Większość jednak ma dwie właściwości: nagłe gęstnienie przy nacisku o sile progowej i stopniowe gęstnienie przy słabym i długim nacisku. Nhưng hầu hết chúng sẽ thể hiện hai tính chất đột ngột lỏng khi lực tác động vượt ngưỡng, và lỏng dần dưới tác động của lực nhỏ nhưng trong thời gian dài. |
Jeżeli po pierwszej rozmowie nie będziemy zwlekać z dokonaniem odwiedzin, zdołamy dodać mu sił do przetrwania nacisku krewnych, znajomych i innych osób. Nhờ sớm trở lại sau lần gặp đầu tiên, chúng ta sẽ làm người đó vững mạnh để đối phó với bất cứ áp lực nào của người thân, bạn bè và những người khác. |
Po drugie: przy nacisku z siłą poniżej siły progowej keczup w końcu zacznie wypływać. Thứ 2: nếu lực tác động yếu hơn lực ngưỡng tương cà sẽ bắt đầu chảy xuống. |
Od Kairu po Oakland ludzie rozumieją, że istnieją nowe sposoby jednoczenia sił, organizowania się i nacisku. organizowania się i nacisku. Mọi người hiểu rằng, từ Cairo đến Oakland, có nhiều cách mới để đến gần nhau, có nhiều cách để di động, có nhiều cách để gây ảnh hưởng. |
Lee ostatecznie ustąpił pod ogromnym naciskiem sił przeciwnika (który przeciął linie zaopatrzeniowe i zaczął przygotowywać prawdziwe oblężenie) i opuścił wraz z armią oba miasta w kwietniu 1865 roku, po czym skapitulował, w wyniku przegranej w bitwie pod Appomattox Court House. Lee rốt cục đã phải chịu thua trước những áp lực quá lớn - khi mà các tuyến tiếp vận cuối cùng cũng bị cắt đứt và cuộc vây hãm thực sự bắt đầu - và phải rời bỏ cả hai thành phố trong tháng 4 năm 1865, đưa quân rút chạy trong chiến dịch Appomattox và rồi đầu hàng tại Appomattox Court House. |
Prezydent Bill Clinton, pod naciskiem opinii publicznej, rozkazał wycofanie sił USA z Somalii. Sau trận đánh này, Tổng thống Clinton ra lệnh rút quân khỏi Somalia. |
Na nich również wywierano ‛skrajny nacisk przekraczający ich siły’, a niejeden znalazł się w położeniu, w którym ‛był bardzo niepewny nawet swego życia’ (2 Koryntian 1:8). Ngày nay cũng vậy, tín đồ đấng Christ từng bị “đè-nén quá chừng, quá sức [họ]”, và nhiều người gặp phải tình cảnh mà họ “mất lòng trông-cậy giữ sự sống” (II Cô-rinh-tô 1:8). |
Pauza dla wzmocnienia nacisku często ma bardzo dużą siłę wyrazu. Poprzedza zdanie wypowiedziane z ekspresją albo też występuje po nim. Tạm ngừng để nhấn mạnh thường là cách ngừng gây tác động sâu sắc, đó là cách ngừng trước hay sau một câu nói hoặc câu hỏi được trình bày bằng một giọng hơi mạnh hơn. |
Dodawało mu to sił do odpierania niemoralnych zaczepek, przeciwstawiania się nacjonalistycznym naciskom i śmiałego głoszenia uczniom i nauczycielom. Điều này đã giúp cậu kháng cự những lời mời mọc vô luân, có lập trường kiên quyết về chủ nghĩa dân tộc, và mạnh dạn làm chứng cho cả bạn học lẫn thầy cô. |
W Macedonii bito go rózgami (Dzieje 16:22, 23). Po atakach motłochu w Efezie napisał: „Znaleźliśmy się pod skrajnym naciskiem przekraczającym nasze siły, tak iż byliśmy bardzo niepewni nawet swego życia. (Công-vụ 16:22, 23) Sau khi bị đám đông ở Ê-phê-sô hành hung, ông viết: “Chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống. |
Dlaczego pewien młody człowiek nie potrafił oprzeć się naciskom tego świata i co dodało mu sił duchowych? Tại sao một thanh niên không kháng cự được áp lực của thế gian này, nhưng điều gì giúp cậu có được sức mạnh về thiêng liêng? |
Nie wywierał nacisku, lecz raczej zachęcał ich, by ‛wytężali siły’ w spełnianiu woli Bożej (Łukasza 13:24). (Lu-ca 13:24) Ngài thực hiện điều này bằng cách nêu gương trước tiên và bằng cách khơi dậy lòng cảm kích nơi họ. |
Mógł im więc przypomnieć: „Nie chcemy, bracia, żebyście byli nieświadomi ucisku, jaki nas spotkał w okręgu Azji — że znaleźliśmy się pod skrajnym naciskiem przekraczającym nasze siły, tak iż byliśmy bardzo niepewni nawet swego życia. Vì vậy, ông có thể nhắc nhở họ: “Hỡi anh em, chúng tôi không muốn để anh em chẳng biết sự khốn-nạn đã xảy đến cho chúng tôi trong xứ A-si, và chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống. |
Swoim właściwym przykładem pomogą zborowi wzrastać i nabierać sił do przezwyciężania wszelkich prób i nacisków, mogących zagrażać zarówno ogółowi jego członków, jak i poszczególnym jednostkom (1 Piotra 5:3). Gương mẫu đúng đắn sẽ giúp hội-thánh lớn lên và đủ mạnh để đương đầu với mọi thử thách và áp lực có thể đe dọa toàn thể hội-thánh hay từng cá nhân trong hội-thánh (I Phi-e-rơ 5:3). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siła nacisku trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.