signos do Zodíaco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ signos do Zodíaco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signos do Zodíaco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ signos do Zodíaco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vết, ký hiệu, dấu, ngấn, con dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ signos do Zodíaco

vết

(sign)

ký hiệu

(sign)

dấu

(sign)

ngấn

(sign)

con dấu

(sign)

Xem thêm ví dụ

Doze apóstolos, doze tribos, doze signos do zodíaco, doze meses.
12 tông đồ, 12 bộ lạc, 12 cung hoàng đạo, 12 tháng.
Já alguma vez o vosso amigo chinês vos perguntou: "Qual é o teu signo do zodíaco?"
Đã bao giờ bạn được một người bạn gốc Hoa hỏi, "Bạn tuổi con gì?" chưa?
Os signos do zodíaco continuam a desempenhar um papel importante na vida de muitas pessoas hoje em dia.
Trong thời hiện đại, cung hoàng đạo hay tử vi tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trong đời sống nhiều người.
Os signos do zodíaco aparecem nesse estojo persa
Các ký hiệu hoàng đạo trên mặt hộp Ba Tư
A astrologia divide as pessoas em 12 signos do zodíaco, com base na data de nascimento delas.
Thuật chiêm tinh phân loại người ta theo một trong 12 cung hoàng đạo, dựa trên ngày sinh.
Um último ponto, mas muito interessante: muitos chineses tomam as suas decisões de investimento com base no índice dos signos do zodíaco.
Một điều cuối cùng thú vị khác nữa: nhiều quyết định đầu tư của người Hoa dựa trên niềm tin vào bảng thống kê 12 con giáp.
Em vez de ver as pessoas como elas realmente são, os astrólogos julgam o comportamento e a personalidade delas com base em ideias fixas relacionadas aos signos do zodíaco.
Thay vì đánh giá một người dựa trên chính người đó, các nhà chiêm tinh lại dựa trên một loạt giả định.
Embora a crença e a tradição dos signos do zodíaco existam há milhares de anos, a tendência para o usar na tomada de decisões importantes só começou a ocorrer nas últimas décadas.
Dù cho niềm tin và truyền thống của hệ Can Chi đã tồn tại suốt hàng ngàn năm, xu hướng áp dụng nó để quyết định những chuyện trọng đại chỉ thực sự nổ ra cách đây vài thập kỷ.
Mas ao longo dos séculos, houve mudanças na posição da Terra no espaço. Então, as datas que correspondiam a cada signo do zodíaco não correspondem mais ao período em que o Sol passa pelas constelações que deram nome a esses signos.
Tuy nhiên, vị trí trái đất trong vũ trụ thay đổi qua các thế kỷ nên những ngày liên hệ với các cung hoàng đạo không còn tương ứng với lúc mặt trời đi qua chòm sao mà các cung ấy được đặt tên.
Dos doze signos do Zodíaco ocidental, seis — Áries (carneiro), Touro, Câncer (caranguejo), Leão, Escorpião e Peixes — são animais, enquanto outros dois, Sagitário (cavalo/homem) e Capricórnio (peixe/cabra) são híbridos; o nome "zodíaco" significa de fato um "círculo de animais".
Trong số mười hai dấu hiệu của hoàng đạo phương Tây, có đến sáu, cụ thể là Bạch Dương, bò (Taurus), cự giải (cua), sư tử (Leo), Bò Cạp (Scorpio), và Song Ngư (cá) là động vật, trong khi hai cung, Sagittarius (nhân mã) và Capricorn (cá lai dê) là động vật lai; Cái tên zodiac thực sự có nghĩa là một vòng tròn của động vật.
No entanto, seu trabalho foi para uma revista em 1951, Asahi Graph, que lançou sua carreira, embora, de acordo com outra fonte, o seu primeiro passo no caminho profissional tenha sido um conjunto de 12 signos do zodíaco encomendado por uma revista em 1954.
Tuy nhiên, các tác phẩm của ông đã dành cho tạp chí Asahi số ra 1951, là bệ phóng cho nghề; nhưng theo nguồn khác, bước đầu tiên trên con đường chuyên nghiệp của ông là bộ ký hiệu của 12 cung hoàng đạo, được sự ủy nhiệm của một tạp chí vào năm 1954.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signos do Zodíaco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.