식물 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 식물 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 식물 trong Tiếng Hàn.

Từ 식물 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thực vật, Thực vật, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 식물

thực vật

noun (세포벽과 엽록소를 가지고 광합성을 하는 생물)

열대 지방의 박쥐들은 많은 식물의 중요한 꽃가루 운반자입니다.
Những con dơi vùng nhiệt đới là người thụ phấn của nhiều thực vật.

Thực vật

noun

cây

noun

일부 식물을 밟아 납작하게 눌러버리긴 하겠죠. 그러나 뭐, 또 자라날 텐데요.
Họ sẽ làm chết một vài cái cây. Nhưng không sao, chúng sẽ được trồng lại.

Xem thêm ví dụ

식물과 유기체에 관한 놀라운 점들을 배우는 시간이 있었지만 나는 모든 것이 진화의 결과라고 생각했지요. 그렇게 하면 과학적으로 생각하는 것처럼 보였거든요.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
그리고 바로 다음에, 그 화석은 영향을 미치기 시작했습니다. 얼마나 많은 식물과 동물들이 그 때까지 존재하면서 생명의 복잡성을 여실히 보여줬는지를 생각해보면 이는 매우 흥미로운 화석이 아닐 수 없습니다.
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
1818년에 영국인인 윌리엄 캐틀리는 브라질에서 화물로 온 열대 식물들을 받았습니다.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
정원사는 땅을 일구고 씨를 뿌리며 식물을 주의 깊이 보살필 것이다. 그러나 결국 식물이 자라는 것은 하나님의 놀라운 창조 능력 때문이다.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
식물들은 모두 광합성 작용을 통해 잎에서 당분을 생산합니다.
Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp.
식물해부학을 탐구할 때 4가지 주요 분야가 있으며 각각은 다른 생물학 분야와 겹친다.
Có bốn lĩnh vực nghiên cứu chính trong hình thái học thực vật, và mỗi cái thì lại chồng chéo với các lĩnh vực khác của khoa học sinh vật.
매우 중요한 광합성 작용의 경우, 식물이 이산화탄소와 물을 원료로 사용하고 햇빛을 에너지원으로 이용하여 당(糖)을 만들어 낸다는 것은 널리 알려진 사실입니다.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
그리고 Ituri 숲자체를 빼놓을 순 없죠 이제까지 발견된 것만해도 1300 여종의 식물들이 살고 있어요
Và rừng Ituri sở hữu điều đó -- khoảng 1, 300 loài cây, được biết gần đây.
농부들 입니다. 전자공학 엔지니어, 기계공학 엔지니어, 환경 엔지니어, 컴퓨터 과학자 식물 과학자, 경제학자, 도시 설계자 하나의 플랫폼에서 서로 자신이 잘하는 것을 합니다.
Đây là những người nông dân, kĩ sư điện, kĩ sư cơ khí, kĩ sư môi trường, nhà khoa học máy tính, nhà thực vật học, nhà kinh tế học, nhà kế hoạch đô thị.
또한 식물이 성장하기 위해서는 충분한 빛이 있어야만 합니다.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
성서에서 그처럼 식물을 언급하는 것의 의의에 대해, 식물학자인 마이클 조하리는 이렇게 말합니다. “전문 서적이 아닌 일반 서적 중에서도, 성서만큼 생활의 여러 부면과 관련이 있는 식물들을 그토록 많이 언급하는 책은 찾아볼 수 없다.”
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
지금 있는 학교에는, 저희는 '에드나 로렌스 자연 실험실'이라는 시설이 있어요. 동물과 뼈, 광물, 식물 같은 걸
Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence.
우리의 경험은 이 식물들을 활용하여 인간의 생산 능률이 20퍼센트 이상 증가하는 놀라운만한 향상을 보여주었습니다.
Thực nghiệm của chúng tôi cũng chỉ ra rằng thật ngạc nhiên khi năng suất lao động đã gia tăng lên trên 20% khi sử dụng những loài cây này.
그런가 하면 동물이나 식물에 관해 배우고 싶을지도 모릅니다.
Có lẽ bạn thích biết về thú vật hay thảo mộc.
그게 화석이나 식물에 신호를 남기는 걸까요?
Nó có để lại manh mối gì trong xương hay trong cây cối không?
정령 신앙은 동물과 식물 등 자연계의 사물에 의식을 가진 생명이 존재한다는 신앙과 관련이 있다.
Thuyết vạn vật hữu linh bao hàm niềm tin các loài động vật, cây cỏ và những vật khác trong thiên nhiên đều có linh hồn.
(요나 4:1-8) 요나는 그 식물이 죽은 것에 대해서보다는 “좌우를 분변치” 못하는 12만 명의 니네베 사람들에 대해서 슬픈 감정을 나타내는 것이 더 올바른 일이었을 것입니다.—요나 4:11.
Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11).
저는 식물 유전학자입니다.
Tôi là một nhà di truyền học thực vật.
“네 식물을 물 위에 던지라”
“HÃY LIỆNG BÁNH NGƯƠI NƠI MẶT NƯỚC”
여호와께서는 땅을 창조하신 다음 인간에게, 이 땅을 의로운 남녀로 가득 채워서 동식물을 돌보고, 땅을 파괴하는 것이 아니라 그 아름다움을 보존하라고 말씀하셨습니다.
Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và bảo con người hãy sanh sản làm cho đất đầy dẫy những người đàn ông và đàn bà công bình biết chăm sóc các loài cây cỏ và sinh vật sống trên đất, giữ gìn vẻ đẹp của nó thay vì hủy phá nó.
우리는 이 식물들로 델리에 있는 50, 000평방 피트의 20년 된 우리의 건물에 직접 시험해봤습니다.
Chúng tôi đã tiến hành trồng thử nghiệm những loại cây này tại chính tòa nhà của mình ở Delhi, một tòa nhà rộng 50. 000 feet vuông và đã được 20 năm tuổi.
죽은 지 오래 된 사람의 실제 원자는 그 후에 땅 전역으로 퍼지게 되며, 이어서 흔히 동식물 속으로 아니 후에 죽은, 다른 인간 속으로도 흡수되었다.
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa.
식물학명은 씨아자 알기타 (Psiadia arguta)입니다.
Tên thực vật là Psiadia arguta.
그러는 동안, 식물의 멸종은 줄어들지 않고 계속됩니다.
Trong khi đó, cây cối tiếp tục bị diệt chủng.
식물자원보호 분야 중에 제가 선택한 과정은 생물학적 해충 방제였습니다. 정의하자면, 생물체를 이용하여 유해한 해충의 개체 수를 줄이는 방제법입니다.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 식물 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.