십삼 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 십삼 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 십삼 trong Tiếng Hàn.

Từ 십삼 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mười ba, số mười ba, ngày mười ba, tuổi 13, mười ba cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 십삼

mười ba

(thirteen)

số mười ba

(thirteen)

ngày mười ba

tuổi 13

(thirteen)

mười ba cái

Xem thêm ví dụ

(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
+ 사울은 강하거나 용감한 사람을 보면, 자기 군대의 군인으로 았다.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
그런 다음 한 학생에게 이사도 정원회의 보이드 케이 패커 회장이 전한 다음 말씀을 읽게 한다.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
그분은 그 로고스를 “으뜸 가는 일꾼”으로 으셨으며, 그 때부터 이 사랑하는 아들을 통해 모든 것이 존재하게 하셨습니다.
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 억 명 이상이 절대 빈곤 속에서 살고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
이 이야기는 제가 이사도 정원회 일원으로 부름을 받은 직후 로버트 디 헤일즈 장로님께 들려드린 것이기도 한데, 헤일즈 장로님은 교회 잡지에 저를 소개하는 글을 쓰시며 그 일화를 언급하셨습니다.1 이미 들어본 분도 계시겠지만 모르는 분도 많을 것입니다.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
그는 또한 사도행전 삼 장 이십이, 이십삼 절을 우리의 신약전서에 있는 그대로 정확하게 인용하였다.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
일찍이 예수께서는 “자기가 예루살렘에 올라가 장로들과 대제사장들과 서기관들에게 많은 고난을 받고 죽임을 당하고 제 일에 살아나야 할것”임을 제자들이 깨닫도록 돕고자 하셨습니다.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
(에베소 5:1, 9) 그렇게 할 수 있는 한 가지 두드러진 방법은 좋은 소식을 전파하고 제자를 는 일을 하는 것입니다.—시 145:7.
(Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7.
많은 사람은 위일체 교리가 기원 325년의 니케아 공의회에서 공식화되었다고 생각합니다.
Nhiều người nghĩ rằng giáo này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên.
11 19세기의 마지막 몇 년 동안, 기름부음받은 그리스도인들은 합당한 사람을 찾아내는 일에 담대하게 참여하였습니다.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
스물두 살인 다이앤은 대 시절에 그렇게 했던 경험을 떠올리며 이렇게 말합니다.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi tuổi thiếu niên.
여러분이 이지신을 믿지 않을지도 모르겠습니다.
Có lẽ bạn không tin vào 12 con giáp.
그리고 디자인을 제 업으로 게 되면서 저 스스로에게 단순한 질문을 던지기 시작했습니다. 우리는 아름다움을 머리로 이해하는 것일까? 아니면 마음으로 이해하는 것일까?
Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó?
3 그분이 손이 오그라든* 사람에게 “일어나 가운데로 오시오” 하고 말씀하셨다.
3 Ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây.
우리가 만일 여호와의 편이라는 것을 공개적으로 선언하였다면 ‘사단’은 우리를 표적으로 습니다.
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công.
리더이 사라진 세상인 G-제로 세계에선 위에 나열한 세 가지가 점점 사실과 달라지고 완전히 실패한 상태로 테러 행위와 난민들 그 밖의 모든 것 때문에 중동 전체가 결단날까요?
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
대라서 다른 일들에 관심이 쏠려 있었으니까요.
Tôi là một thanh niên và bận bịu với bao việc khác.
우리 자신을 평가하고 이전 세대와 비교해 보는 한 가지 방법은 가장 오래된 표준 중 하나로 알려진 계명을 기준으로 는 것입니다.
Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
저는 해병대에서 리더 프로그램을 진행하고 있어요."
Tôi điều hành một chương trình khả năng lãnh đạo trong quân đoàn lính thủy.
몇몇 친구들이 콘서트에 갔다가, 어떤 대 소년이 가죽 재킷을 순순히 내놓지 않는다며 그를 때려서 죽였습니다.
Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da.
3 또 이렇게 되었나니 이백칠육 년이 지나갔으며, 우리에게는 평화로운 시기도 많았고, 치열한 전쟁과 유혈의 시기도 많았으니, 참으로 그러하였느니라.
3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng.
우리는 “육체의 욕망을 위하여 미리 계획”하지 않습니다. 다시 말해서 우리는 세속적인 목표에 달하는 일이나 육체의 욕망을 채우는 일을 인생에서 주된 목적으로 지 않습니다.
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống.
「레포르마」지는 여호와의 증인이 그들의 입장의 근거로 는 성구인 사도행전 15:28, 29을 인용하였습니다. 이 성구에서 사도들은 이렇게 선언하였습니다.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 십삼 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.