siać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siać trong Tiếng Ba Lan.
Từ siać trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là gieo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siać
gieoverb Jest jak ten, kto orze i orze, lecz nigdy nie sieje. Thì giống như người cày mãi và cày mãi mà không bao giờ gieo hạt. |
Xem thêm ví dụ
Następnie zwrócił uwagę na ptaki nieba: „Nie sieją ani nie żną, ani nie zbierają do spichrzy, a jednak wasz Ojciec niebiański je żywi”. Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
Ale bracia nie zniechęcili się tym, pomni na słowa z Księgi Kaznodziei 11:4: „Kto zważa na wiatr, nie będzie siał, a kto patrzy na chmury, nie będzie żął”. Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
● Jak można w pełniejszej mierze siać i zbierać w służbie polowej? □ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao? |
37 Sprawdza się tu powiedzenie: Jeden sieje, drugi żnie. + 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’. |
A w następnym roku będą siać tak jak zwykle i radować się owocem swego trudu. Rồi, vào năm sau, họ sẽ gieo trồng như thường lệ và sẽ hưởng kết quả công lao mình. |
Wszędzie roi się od zdrajców, którzy sieją grozę wśród mieszkańców kraju. Kẻ gian dối thì nhiều vô số và làm cho dân cư trong xứ phải kinh hãi. |
Istotnie, żniemy to, co siejemy. Thật thế, chúng ta gặt những gì mình gieo. |
24 „W końcu podszedł niewolnik, który otrzymał 1 talent, i zaczął się tłumaczyć: ‚Panie, wiedziałem, że jesteś człowiekiem wymagającym — żniesz tam, gdzie nie siałeś, i zbierasz tam, gdzie nie odwiewałeś+. 24 Cuối cùng, người đầy tớ nhận một ta-lâng đến nói: ‘Thưa ông chủ, tôi biết ông là người đòi hỏi khắt khe, gặt chỗ mình không gieo và thu lúa ở nơi mình không rê. |
Paweł napisał: „Co człowiek sieje, to będzie też żąć” (Galatów 6:7). Có thể chúng ta phải chịu hậu quả của những hành động hoặc vấn đề của chúng ta, nhưng sau khi Đức Giê-hô-va tha thứ, ngài không tạo ra nghịch cảnh để làm khổ chúng ta. |
W Naukach i Przymierzach 20:37 Pan naucza nas, co oznacza sianie w Duchu. Aby znaleźć się na Jego terytorium, musimy: ukorzyć się przed Bogiem, poświadczyć, że przyszliśmy ze złamanym sercem i skruszonym duchem, oświadczyć przed Kościołem, że naprawdę odpokutowaliśmy za wszystkie swoje grzechy, wziąć na siebie imię Jezusa Chrystusa, mieć determinację, aby służyć Mu do końca oraz zaświadczyć naszymi czynami, że przyjęliśmy Ducha Chrystusa i zostać przyjętym do Jego Kościoła przez chrzest. Trong Giáo Lý và Giao Ước 20:37, Chúa dạy chúng ta về ý nghĩa của việc gieo cho Thánh Linh và điều thật sự đặt chúng ta trong lãnh thổ của Chúa như sau: hạ mình trước mặt Thượng Đế, đến với tấm lòng đau khổ và tâm hồn thống hối, làm chứng trước Giáo Hội rằng chúng ta thật sự hối cải tất cả các tội lỗi của mình, mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, có quyết tâm phục vụ Ngài đến cùng, chứng tỏ bằng công việc của mình rằng chúng ta đã nhận được Thánh Linh của Đấng Ky Tô, và được nhận vào Giáo Hội của Ngài qua phép báp têm. |
Znalezienie go przypadkowo to jak odkrycie igły w stogu siana z zawiązanymi oczami i w grubych rękawicach. Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục. |
Igła w stogu siana. Đúng là mò kim đáy bể. |
‛Siejąc grozę i dysząc żądzą mordu przeciwko uczniom Pana’, rusza do Damaszku. Vì muốn đe dọa và giết môn đồ của Chúa Giê-su nên Sau-lơ đi đến tận Đa-mách. |
I zawsze miejmy w pamięci słowa psalmisty: „Ci, którzy sieją ze łzami, będą żąć z radosnym wołaniem” (Psalm 126:5; Galatów 6:9). (Thi-thiên 126:5; Ga-la-ti 6:9) Hãy đứng vững và tiếp tục ở trong hàng ngũ những người phấn đấu. |
Następnie udzielił odpowiedzi: „To, co siejesz, nie zostanie ożywione, jeśli wpierw nie obumrze; (...) ale Bóg daje mu takie ciało, jakie się Jemu podoba (...) Đức Chúa Trời cho nó hình-thể tùy ý Ngài lấy làm tốt... |
Aby tego uniknąć, powinniśmy podążać za radą, którą Pan dał Prorokowi Józefowi Smithowi, kiedy mówił o ważności stałego siania w Duchu: „Przeto nie bądźcie znużeni czynieniem dobra, bowiem kładziecie podwaliny wielkiego dzieła. Để tránh các ảnh hưởng xấu đó, chúng ta cần phải tuân theo điều Chúa đã chỉ dẫn cho Tiên Tri Joseph Smith để tiếp tục gieo cho Thánh Linh: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao. |
W niczym nie przypomina strachu, jakim w starożytności napawał grecki bożek Fobos, którego wyobrażano sobie jako kogoś przerażającego, siejącego grozę. Nó không giống sự sợ hãi đối với thần Hy Lạp xưa Phobos, được mô tả như một hung thần chuyên gây ra sự khiếp sợ. |
Należy do nich zasada przyczyny i skutku, którą Pismo Święte ujmuje tak: „Co człowiek sieje, to będzie też żąć” (Galatów 6:7). Trong số này có luật nguyên nhân và kết quả, hoặc như Kinh Thánh diễn tả: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”. |
Sieje zamęt, a w końcu sprowadza śmierć. Vậy không ngạc nhiên chi khi Đức Giê-hô-va mạnh mẽ chống đối sự đó. |
23 Grób* Asyrii jest w głębi ziemi, a wokół jej grobu leżą jej hordy. Wszyscy oni zostali zabici mieczem, bo siali postrach w krainie żyjących. + 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống. |
SIEJ HOJNIE, GDY STUDIUJESZ BIBLIĘ Gieo nhiều trong sự học hỏi Kinh-thánh |
Tak samo jak sianie ziemskich nasion wiąże się z wysiłkiem i cierpliwością, tak też jest z błogosławieństwami niebios. Giống như các hạt giống trên thế gian đòi hỏi nỗ lực và lòng kiên nhẫn, thì nhiều phước lành của thiên thượng cũng vậy. |
Jesteśmy tu od wczorajszego ranka, żywiąc się snopkiem siana i ostrzem brzytwy. Chúng tôi tới đây từ sáng hôm qua và chỉ sống bằng cỏ khô với dao cạo. |
23 Ta część proroctwa kończy się następująco: „Szczęśliwi jesteście wy, którzy siejecie nad wszystkimi wodami, puszczając nogi byka i osła” (Izajasza 32:20). 23 Phần này của lời tiên tri kết luận: “Phước thay cho các ngươi gieo giống ở bên mọi dòng nước, thả chân bò lừa đi”. |
W swym drugim liście ostrzegł, że w dniach ostatnich pojawią się szydercy — odstępcy i osoby siejące wątpliwości — którzy zgodnie ze swymi pragnieniami będą szerzyć zamęt wokół obecności Chrystusa. Trong lá thư thứ hai của mình, ông đã cảnh giác chúng ta rằng trong những ngày cuối cùng sẽ có những kẻ gièm pha—những kẻ bội đạo và nghi ngờ—theo ý riêng chất vấn về sự hiện diện của Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.