शतरंज trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शतरंज trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शतरंज trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शतरंज trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cờ vua, Cờ vua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शतरंज

cờ vua

noun

जैसे, हेनरी नाम के भाई को शतरंज खेलना बहुत पसंद था।
Chẳng hạn, một bạn trẻ tên là Henry thích chơi cờ vua.

Cờ vua

noun

जैसे, हेनरी नाम के भाई को शतरंज खेलना बहुत पसंद था।
Chẳng hạn, một bạn trẻ tên là Henry thích chơi cờ vua.

Xem thêm ví dụ

पाँच से पंद्रह साल की उम्र के बच्चे अपने माता-पिता के साथ बाहर जाकर खेलना या शतरंज और लूडो जैसे खेल खेलना ज़्यादा पसंद करते हैं।
Trong những hoạt động mà các em từ 5 đến 15 tuổi muốn chơi chung với cha mẹ có trò chơi ngoài trời và chơi cờ.
फिर भी , शतरंज एक संपूर्णतः नियमबद्ध क्षेत्र है |
Và cuối cùng thì cờ vua vẫn là một trò chơi đầy tính chất khách quan.
अब अगर आप अच्छा शतरंज खेलना चाहेंगे, तो एक आदर्श, जैसा कि "अपना वज़ीर मत खोना", मानने लायक है |
Nếu các bạn chơi cờ vua tốt thì một điều như "Đừng làm mất con hậu" sẽ là một điều tốt để theo.
आदमी शतरंज खेलना पसंद करता है.
Anh ta thích đánh cờ.
उदाहरण: धनराशि या पुरस्कारों के लिए खेले जाने वाले काल्पनिक खेल, ऑनलाइन शतरंज टूर्नामेंट या "मैच-थ्री" वीडियो गेम
Ví dụ: Thể thao ảo, giải đấu đánh cờ trực tuyến hoặc trò chơi video "xếp hình" chơi để giành tiền hoặc giải thưởng
जैसे, हेनरी नाम के भाई को शतरंज खेलना बहुत पसंद था।
Chẳng hạn, một bạn trẻ tên là Henry thích chơi cờ vua.
विचार कीजिए , उदाहरण के तौर पर, शतरंज के खेल के बारे में |
Dựa vào phép ngoại suy, hãy thử nghĩ về trò cờ vua.
ज़रा शतरंज के खेल या कोई दूसरे खेल के बारे में सोचिए।
Hãy nghĩ đến một trò giải trí hay môn thể thao bạn yêu thích.
पिताजी द्विभाषी कॉलेज के प्रोफेसर थे । उनका शौक शतरंज, सेतु और संपादकीय लिखना था ।
Cha tôi là một tiến sĩ song ngữ ở cao đẳng.
एक माँ कहती है कि मेरे बच्चों को मेरे साथ शतरंज जैसे खेल खेलने में बड़ा मज़ा आता था।
Một bà mẹ nhớ là bà thường hay chơi đánh cờ với con.
शतरंज का खेलName
Đánh cờName
सहयोग के साथहमने शतरंज में ज़ी फ्रैंक को हरा दिया।
Vậy là ta đã thắng Ze Frank ở ván cờ hợp tác.
इस व्हाइट हाउस की कार्यविधि, जलवायु पर किए गई प्रारम्भिक कार्य, जलवायु शतरंज के जटिल खेल की पहली चाल हैं।
Những hành động của Nhà Trắng, những hành động sớm về khí hậu, chỉ là động thái đầu tiên trong một ván cờ thời tiết phức tạp.
शतरंज के लिए ईमेलGenericName
Thư điện tử cho Cờ vuaGenericName
पिताजी द्विभाषी कॉलेज के प्रोफेसर थे । उनका शौक शतरंज, सेतु और संपादकीय लिखना था ।
Sở thích của ông là chơi cờ, bài bridge và viết báo.
वह स्कूल की तरफ से शतरंज खेलकर अपने स्कूल का नाम पहले दर्जे पर लाना चाहता था।
Trường của Henry có truyền thống đoạt giải vô địch và bạn ấy muốn nỗ lực hết sức.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शतरंज trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.