श्रद्धांजलि देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ श्रद्धांजलि देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ श्रद्धांजलि देना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ श्रद्धांजलि देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kỷ niệm, tưởng niệm, tưởng nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ श्रद्धांजलि देना

kỷ niệm

(commemorate)

tưởng niệm

(commemorate)

tưởng nhớ

(commemorate)

Xem thêm ví dụ

मैं अपनी श्रद्धांजलि देने के लिए चाहते हैं ।
Ta muốn thi lễ.
ब्लैक हिल्स के अन्य स्थानों में भी क्रेजी होर्स मेमोरियल की स्थापना एक प्रसिद्ध मूल अमेरिकी नेता को श्रद्धांजलि देने और माउंट रशमोर की प्रतिक्रिया के रूप में निर्माण किया गया।
Khu tưởng niệm Crazy Horse Memorial sẽ được xây dựng ở một nơi khác trong vùng Black Hills để tưởng nhớ một thủ lĩnh bản địa Mỹ nổi tiếng và cũng để hưởng ứng cho Núi Rushmore.
अलग-अलग नगरों से बने कई समूह मिलकर, खेल-कूद की ऐसी प्रतियोगिताओं के ज़रिए अपने देवी-देवताओं को श्रद्धांजलि देने के लिए उपासना की आम जगहों पर अकसर इकट्ठा होने लगे।
Những nhóm thành phố độc lập có thông lệ thường xuyên tụ họp ở những trung tâm thờ phượng chung để tỏ lòng tôn kính các thần của họ qua những cuộc thi điền kinh.
मास करने के लिए भी पादरी को और १५ डालर चाहिए थे, जिसके लिए सारे दोस्त और रिश्तेदार हेलेन की बड़ी बहन के घर जमा हुए थे ताकि उसे आखिरी श्रद्धांजली दे सकें।
Ông linh mục còn muốn tôi trả thêm 15 đô la nữa để làm Lễ Mi-sa ở nhà của chị vợ tôi, nơi đó bạn bè và gia đình đã định tụ họp lại để viếng Helen.
हम किसी भी व्यक्ति को यह कहने से बढ़कर कोई श्रद्धांजलि नहीं दे सकते कि वह निष्ठा की कसौटी पर खरा उतरा, कि वह निष्ठावान था—पूर्णतः निष्ठावान।
Không có cách nào để tỏ lòng ngưỡng mộ đối với một người hơn là nói rằng người ấy đã vượt qua thử thách về lòng trung thành, rằng người đó đã trung thành—trung thành đến cùng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ श्रद्धांजलि देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.