shopping center trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shopping center trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shopping center trong Tiếng Anh.
Từ shopping center trong Tiếng Anh có nghĩa là trung tâm mua sắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shopping center
trung tâm mua sắmnoun (Enclosed area in which there is a variety of shops.) In this case, it in was in the Hague, along a shopping center. Trong trường hợp này, nó được dùng cho một trung tâm mua sắm ở Hague. |
Xem thêm ví dụ
Several major shopping centers are in Roseville, including Rosedale Center and the Har Mar Mall. Một số trung tâm mua sắm lớn nằm ở Roseville, bao gồm Rosedale Centre và Har Mar Mall. |
Situated near the gates are the traditional markets and largest shopping center, Namdaemun Market and Dongdaemun Market. Nằm gần các cửa là các chợ truyền thống và trung tâm mua sắm lớn nhất, chợ Namdaemun và chợ Dongdaemun. |
The tower is located near Shopping Eldorado, a shopping center in Pinheiros. Tháp nằm gần Shopping Eldorado, một trung tâm mua sắm trong Pinheiros. |
The U1 starts at the Olympia shopping center, where a connection to the U3 is located. U1 bắt đầu tại trung tâm mua sắm Olympia-Einkaufszentrum, nơi có kết nối với tuyến U3. |
"Samah Center" became the second largest shopping center in Ha'il. "Samah Center" trở thành trung tâm mua sắm lớn thứ nhì tại Ha'il, còn "Hyper panda" có quy mô lớn thứ ba. |
Beijing's Underground City, built from 1969 to 1979, was later converted to underground shopping centers and a museum. Thành phố ngầm của Bắc Kinh được xây dựng từ năm 1969 đến 1979, sau đó được chuyển thành các trung tâm mua sắm và bảo tàng dưới lòng đất. |
Morel was gonna burn this place down and build a fucking shopping center or some bullshit. Morel sắp đốt nơi này và xây nên một trung tâm mua sắm chết tiệt hay một mớ phân. |
Istanbul has numerous shopping centers, from the historic to the modern. Istanbul có rất nhiều trung tâm mua sắm, từ lâu đời tới hiện đại. |
Tehran has a wide range of shopping centers, and is home to over 60 modern shopping malls. Tehran có một loạt các trung tâm mua sắm và là nơi có hơn 60 trung tâm mua sắm hiện đại. |
This one is a little L- shaped strip shopping center in Phoenix, Arizona. Đây là 1 trung tâm mua sắm nhỏ hình chữ L ở Phoenix, Arizona. |
As of 2002, he also owned three shopping centers and one office tower, grossing $600 million a year. Tính đến năm 2002 , ông cũng sở hữu ba trung tâm mua sắm và một tòa tháp văn phòng, thu về $600 triệu mỗi năm. |
Fairfax County has a major urban business and shopping center in Tysons Corner, Virginia's largest office market. Quận Fairfax có một trung tâm thương nghiệp và mua sắm lớn tại Tysons Corner, đây là thị trường chính thức lớn nhất tại Virginia. |
It provides access to many restaurants and other services, including the Toona Shopping Center. Nó cho phép truy cập đến nhiều nhà hàng và một số dịch vụ khác, bao gồm Toona Shopping Center. ^ Số lượng hành khách hằng tháng của ga tàu điện ngầm. |
Munjeong-dong Rodeo Street is a major outlet shopping center in Seoul, South Korea. Phố Munjeong-dong Rodeo là một khu trung tâm mua sắm lớn ở Seoul, Hàn Quốc. |
The mother finally agreed to let her daughter go back to the shopping center with the Witness. Cuối cùng người mẹ đồng ý cho đứa con gái trở lại trung tâm buôn bán với chị Nhân-chứng. |
A shopping center sharing the same name is located nearby. Một khu trung tâm mua sắm có cùng tên nằm gần đó. |
Have you tried witnessing in the parking area of a shopping center? Bạn có thử làm chứng nơi bãi đậu xe của một thương xá chưa? |
So the black and white photo shows the simple 60's strip shopping center. Bức ảnh đen trắng cho thấy dải trung tâm mua sắm ở những năm 60 |
Create a shopping center, a swimming place that is more like a museum than like entertainment. Tạo ra một trung tâm mua sắm, một bể bơi giống với một bảo tàng hơn một khu giải trí. |
Jeff and Deb noticed a family with a beautiful baby girl at a food court in a shopping center in Cancún. Tại khu ẩm thực trong một thương xá ở Cancún, Jeff và Deb để ý thấy một gia đình có một bé gái xinh xắn. |
A garage was also set on fire, which forced the evacuation of an apartment block, and a shopping center was vandalized. Một nhà để xe bị đốt, buộc di tản một khối căn hộ, và một trung tâm mua sắm đã bị phá hoại. |
Or seeing the big, white, puffy one up there over the shopping center looks like the Abominable Snowman going to rob a bank. Hoặc là nhìn vật thể to, trắng, xốp mềm bên kia phía trên trung tâm mua sắm nhìn như người tuyết sắp cướp ngân hàng vậy. |
There is also a free bus from Luhuitou Square to the Duty-Free Shopping Center at Haitang Bay, the largest such center in China. Ngoài ra còn có một xe buýt miễn phí từ Quảng trường Luhuitou đến Trung tâm mua sắm miễn thuế tại Vịnh Hải Đường, một trong những trung tâm mua sắm lớn nhất ở Trung Quốc. |
(Romans 1:16) The audience enjoyed listening to how these seasoned ministers witnessed from house to house, on the street, and in shopping centers. (Rô-ma 1:16) Cử tọa thích thú nghe những người có nhiều kinh nghiệm chia sẻ cách rao giảng từng nhà, trên đường phố và tại các trung tâm thương mại. |
In France, hypermarkets are generally situated in shopping centers (French: centre commercial or centre d'achats) outside cities, though some are present in the city center. Ở Pháp, các đại siêu thị thường nằm trong các trung tâm mua sắm (tiếng Pháp: centre commercial or centre d'achats) ở bên ngoài thành phố, mặc dù vẫn có một số nằm ở nội đô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shopping center trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shopping center
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.