शादी करवाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शादी करवाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शादी करवाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शादी करवाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lấy vợ, lấy chồng, làm phép cưới, lấy vợ cho, mối ràng buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शादी करवाना

lấy vợ

(marry)

lấy chồng

(marry)

làm phép cưới

(marry)

lấy vợ cho

(marry)

mối ràng buộc

(tie)

Xem thêm ví dụ

कई देशों में, यहोवा का एक साक्षी, सरकार की तरफ से दूल्हा-दुलहन की शादी करवाता है।
Ở nhiều xứ, một số Nhân Chứng Giê-hô-va được bổ nhiệm để thay mặt chính quyền thực hiện thủ tục kết hôn vào ngày cưới.
उस समय ऑस्ट्रेलिया में, यहोवा के साक्षियों में सरकार द्वारा नियुक्त कोई मिनिस्टर नहीं होता था जो शादियाँ करवाता
Dạo ấy, ở Úc Hội Nhân Chứng Giê-hô-va chưa có thẩm quyền chính thức cử hành nghi thức hôn nhân.
उस शाम चर्च में गुड फ्राइडे मनाया जा रहा था, इस वजह से अलॆकसीअस के लिए महल में शादी करवाने में बड़ी मुश्किल हुई।
Sự kiện giáo hội đang cử hành Thứ Sáu Tuần Thánh buổi tối hôm đó không làm tình thế dễ dàng hơn cho Alexius.
2 उसने जाकर अपने माँ-बाप से कहा, “तिमना में मैंने एक पलिश्ती लड़की देखी है। मैं चाहता हूँ कि तुम उससे मेरी शादी करवा दो।”
2 Ông đi lên và nói với cha mẹ rằng: “Tại Tim-na, con có để ý một người nữ Phi-li-tia. Xin cha mẹ cưới cô ấy làm vợ cho con”.
एक जज या मेयर, या फिर यहोवा का एक ऐसा साक्षी उनकी शादी करवा सकता है, जिसे सरकार की तरफ से ऐसा करने का अधिकार मिला हो।
Đó có thể là một nghi lễ đơn giản được cử hành bởi một vị thẩm phán, thị trưởng, hoặc một giới chức tôn giáo được Nhà Nước ủy quyền.
धार्मिक अगुए कहते थे कि एक व्यक्ति की बेटी का इन लोगों में से किसी के साथ शादी करवाना उसे एक जानवर के सामने बाँधकर असहाय छोड़ने के समान है।
Các lãnh tụ tôn giáo nói rằng nếu người nào gả con gái mình cho một trong những người này, điều đó không khác gì để mặc nó bất lực trước thú dữ.
4 अगर एक मालिक अपने दास की शादी करवाता है और उस दास के बेटे-बेटियाँ होते हैं, तो आज़ाद होने पर वह दास अकेला ही छूटेगा। उसकी पत्नी और बच्चे मालिक के हो जाएँगे।
4 Nếu chủ cưới vợ cho người đó và vợ sinh con trai hay con gái thì vợ cùng các con sẽ thuộc về chủ, và người đó phải ra đi một mình.
इसलिए मैंने उनकी शादी पंजीकृत करवाने के लिए उन्हें टाउन हॉल ले जाने का इंतज़ाम किया।
Vì vậy tôi sắp xếp dẫn họ tới tòa thị chính để họ đăng ký kết hôn.
उस पहली शादी के बाद से, ऐसा होता आया है कि अकसर माता-पिता अपने बच्चों के लिए रिश्ता तय करते हैं, और कभी-कभार लड़के-लड़की की रज़ामंदी से उनकी शादी करवाने का फैसला करते हैं।
Sau cuộc nhân duyên đầu tiên, hôn nhân thường do cha mẹ của cô dâu và chú rể sắp đặt, đôi khi với sự đồng tình của các đương sự.
वह कालेब के भाई कनज का बेटा था+ और कालेब ने अपनी बेटी अकसा+ की शादी उससे करवा दी।
Vậy, Ca-lép gả con gái mình là Ạc-sa+ làm vợ người.
आगे जाकर हॉवॆल के तीनों बेटों की शादी करवाने के लिए दादाजी को बुलवाया गया। दादाजी उनकी शादियों में अपने बेटे को, यानी पापा को भी साथ में ले गए थे, क्योंकि उन्हें अपने बेटे के भविष्य की चिंता थी।
Với thời gian, ông nội được mời cử hành hôn lễ cho ba người con trai nhà Howell, và vì nghĩ đến hạnh phúc của con trai mình, nên lần nào ông cũng dẫn con trai theo dự lễ cưới bên nhà Howell.
वह कालेब के छोटे भाई कनज का बेटा था+ और कालेब ने अपनी बेटी अकसा की शादी उससे करवा दी।
Vậy, Ca-lép gả con gái mình là Ạc-sa làm vợ người.
मैक्स, जो पिछले 35 से भी ज़्यादा सालों से शादियाँ करवाता आया है, कहता है: “मैंने कई जगहों पर एक चलन देखा है कि शादी के सारे इंतज़ामों का फैसला दुलहन करती है और दूल्हे को कुछ भी कहने का मौका तक नहीं दिया जाता।”
Anh Max, người có hơn 35 năm kinh nghiệm thực hiện thủ tục kết hôn, nhận xét: “Tôi thấy có khuynh hướng là cô dâu thường quyết định hầu hết mọi việc trong lễ cưới và tiệc chiêu đãi, còn chú rể thì ít ý kiến hơn”.
शादी रजिस्टर करवाने के बाद आनटॉन्यू और उसकी पत्नी ने अपने छः बच्चों के साथ यहोवा को किया अपना समर्पण ज़ाहिर करने के लिए बपतिस्मा लिया।
Sau khi đăng ký kết hôn, anh Antonio cùng vợ và sáu người con được làm báp têm biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va.
मगर शिमशोन ने अपने पिता से कहा, “मेरी शादी उसी से करवा दो, वही मेरे लिए सही रहेगी।”
Nhưng Sam-sôn vẫn nói với cha rằng: “Hãy cưới cô ấy cho con vì đó là người vừa ý con”.
फिर भी, कुछ लोगों ने समझा है कि कानूनी तौर पर शादी रजिस्टर करवाना बाइबल की एक माँग है, इसलिए रजिस्ट्रेशन की कानूनी फीस का बंदोबस्त करने के लिए उन्होंने बड़ी मेहनत की है।”—रोमियों 13:1, 2; इब्रानियों 13:4.
Dầu vậy, khi nhận thức rằng việc đăng ký kết hôn đàng hoàng là một điều kiện Kinh Thánh đòi hỏi, một số người đã cật lực làm việc kiếm tiền trả lệ phí giấy tờ”.—Rô-ma 13:1, 2; Hê-bơ-rơ 13:4.
इसलिए कलीसिया, रिवाज़ के मुताबिक शादी करनेवालों को बढ़ावा देती है कि वे अपनी शादी जल्द-से-जल्द रजिस्टर करवाएँ
Đối với những người kết hôn theo phong tục, hội thánh sẽ khuyên họ đi đăng ký càng sớm càng tốt.
अपना पाप छिपाने के लिए उसने ऊरिय्याह की हत्या करवा दी और बतशेबा से शादी कर ली।
Để che giấu tội lỗi của họ, Đa-vít giết chồng bà và lấy bà làm vợ.
भारत में शादी का रिश्ता बिचौलिए करवाते हैं और अकसर एडविन से कई लोग रिश्ते की बात चलाने के लिए कहते थे लेकिन वे हमेशा इन सब मामलों से दूर ही रहते थे।
Ở Ấn Độ, phần lớn các cuộc hôn nhân đều được sắp đặt, và anh Edwin thường được nhờ làm người mai mối, nhưng anh luôn từ chối.
तिम्ना लौटने पर शिमशोन को पता चला कि उसके होनेवाले ससुर ने अपनी बेटी की शादी किसी और से करवा दी, क्योंकि उसने सोचा कि शिमशोन उसकी लड़की से नफरत करने लगा होगा।
Khi trở lại Thim-na, Sam-sôn biết được cha vợ đã gả vợ ông cho người khác, vì nghĩ rằng Sam-sôn ghét nàng.
तो जवाब मिला, “तिमना में रहनेवाले उस आदमी के दामाद शिमशोन ने। क्योंकि उसके ससुर ने उसकी पत्नी की शादी उसी के एक साथी से करवा दी।”
Người ta nói: “Đó là Sam-sôn, con rể của người Tim-na, vì người đó đã gả vợ của Sam-sôn cho một phù rể”.
बाद में, जब इस शादी से उसे राजनैतिक दृष्टि से कुछ फायदा नहीं हुआ तो उसने चालाकी से लुक्रीज़िया का तलाक करवा दिया और उसकी शादी अरगन के आल्फॉन्सो से करा दी, ऐसे राजघराने में जो उनका दुश्मन था।
Khi cuộc hôn nhân đó không còn lợi về mặt chính trị nữa, ông đã tìm cớ hủy bỏ và gả Lucrezia cho Alfonso xứ Aragon, thành viên của một vương triều kình địch.
क्या मसीहियों को सरकार की ऐसी माँगें पूरी करनी चाहिए जो परमेश्वर के नियमों के खिलाफ नहीं हैं, जैसे शादी और जन्म की रजिस्ट्री करवाना, जनगणना में पूछे जानेवाले सवालों का जवाब देना या लाइसेंस और परमिट हासिल करना?
Tín đồ đạo Đấng Ki-tô có nên vâng theo các quy định của pháp luật mà không ngược lại luật pháp Đức Chúa Trời, như làm giấy hôn thú, giấy khai sinh, trả lời các câu hỏi để kiểm tra dân số hoặc xin các giấy phép cần thiết không?
इसके लिए शायद उन्हें लाइसेंस लेनी पड़े, सरकार के ठहराए अधिकारी से शादी करवानी पड़े, और शादी हो जाने के बाद उसे पंजीकृत भी करवाना पड़े।
Điều đó có thể bao gồm việc xin giấy phép, đến với một nhân viên được Nhà Nước ủy quyền kết hôn, và có lẽ đăng ký sau khi hoàn tất lễ cưới.
अगर दूल्हा-दुलहन, राज्य घर में होनेवाली अपनी शादी में फोटो खिचवाने या वीडियो रिकॉर्डिंग करवाने की योजना बनाते हैं, तो उन्हें यह बात ध्यान में रखनी चाहिए कि फोटोग्राफर और रिकॉर्डिंग करनेवाले ऐसा कुछ न करें जिससे शादी के मौके की गरिमा घट जाए।
Nếu có phần chụp hình và thu hình hôn lễ tại Phòng Nước Trời, cô dâu chú rể phải suy xét và sắp đặt trước, sao cho buổi lễ không bị mất tính trang nghiêm.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शादी करवाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.