सगी बहन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सगी बहन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सगी बहन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सगी बहन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chị, chị/em gái, em gái, bà xơ, anh chị em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सगी बहन

chị

(sister)

chị/em gái

(sister)

em gái

(sister)

bà xơ

(sister)

anh chị em

Xem thêm ví dụ

हम सगी बहनों से भी ज़्यादा क़रीब हो गए।
Chúng tôi thân nhau còn hơn là chị em ruột nữa.
इसी कैदखाने में मेरी मुलाकात ओलगॉ स्लेज़िंगर से हुई जो एरज़ेबॆत स्लेज़िंगर की सगी बहन थी, जिसने मुझे व मेरी माँ को बाइबल सच्चाई दी थी।
Trong trại giam này, tôi gặp chị Olga Slézinger, người chị ruột của Erzsébet Slézinger, là người đã chia sẻ lẽ thật Kinh-thánh với tôi và mẹ.
दो सगी बहनों की, जो ब्राज़िल बेथेल परिवार की सदस्या हैं, हर रोज़ दोपहर के भोजन के बाद लगभग २० मिनट के लिए एकसाथ बाइबल पढ़ने की आदत है।
Hai chị em ruột thuộc gia đình Bê-tên ở Ba Tây có thói quen đọc Kinh-thánh với nhau trong vòng 20 phút mỗi ngày sau bữa ăn trưa.
वह सिखा रहा था कि उसके चेले सगे भाई-बहनों और माँ की तरह हैं।
Ngài dạy chúng ta rằng các môn đồ giống như anh chị em ruột và mẹ ruột đối với ngài.
वह दिन मैं कभी नहीं भूलूँगा जिस रोज़ मुझे अपनी सगी बहन डॆसपीनॉ का खत मिला था। उसमें लिखा था कि उसने और पापा-मम्मी ने भी सच्चाई को अपना लिया है और अब वे यहोवा के बपतिस्मा प्राप्त उपासक बन गए हैं!
Tôi sẽ không bao giờ quên được ngày mà tôi đọc lá thư của Despina, chị tôi, báo là chị và cha mẹ đã chấp nhận lẽ thật và bây giờ là những người thờ phượng đã làm báp têm của Đức Giê-hô-va!
दो सगी बहनें तो एक ही शहर के अलग-अलग इलाकों में रहती थीं और विश्व युद्ध के दौरान यहोवा की साक्षी भी बन चुकी थीं, मगर युद्ध खत्म होने के बाद ही उन्होंने जाना कि वे दोनों साक्षी बन गई थीं।
Vì vậy, chỉ sau Thế Chiến II, hai chị em ruột ở hai nơi khác nhau trong cùng một thành phố, mới biết cả hai trở thành Nhân Chứng vào thời chiến.
आगे चलकर परमेश्वर की व्यवस्था में इस्राएलियों को अपने सगे भाई-बहनों से शादी करने की मनाही की गयी।—लैव्यव्यवस्था 18:9.
Về sau, Luật Pháp mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên không cho phép anh chị em ruột kết hôn.—Lê-vi Ký 18:9.
हमें भी बुज़ुर्ग मसीहियों से ऐसे पेश आना चाहिए मानो वे हमारे माता-पिता हों। और जवानों के साथ ऐसे कि वे हमारे सगे भाई-बहन हों।
Chúng ta cũng nên đối xử với các anh chị lớn tuổi như thể họ là cha mẹ chúng ta, với những người trẻ như anh chị em ruột.
आज यह देखकर मेरा मन फूला नहीं समाता कि मेरे सगे भाई-बहन, मेरे बच्चे, उनके परिवार, सब मेरे और मेरी पत्नी के साथ मिलकर यहोवा की सेवा कर रहे हैं।
Niềm vui mừng được trông thấy các em và con cái tôi cùng gia đình họ tất cả đều sánh vai vợ chồng tôi phụng sự Đức Giê-hô-va, là một ân phước vô song.
यह भी मुमकिन है कि दाऊद की सगी या सौतेली बहन होने की वजह से सरूयाह का नाम दिया गया हो।
Cũng có thể Xê-ru-gia được nêu tên vì bà là chị ruột hoặc chị cùng cha khác mẹ với Đa-vít.
जब सेज़ार अपनी सगी माँ से मिला और उसे पता चला कि उसका एक भाई और बहन भी है, तो उसकी खुशी दुगुनी हो गयी।
Khi Cézar tìm được mẹ ruột, cậu vui mừng khôn xiết vì biết mình có một anh và một chị.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सगी बहन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.