सेवा-निवृत्त होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सेवा-निवृत्त होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सेवा-निवृत्त होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सेवा-निवृत्त होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giải nghệ, đi ra, cho về hưu, lui về, hiệu lệnh rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सेवा-निवृत्त होना
giải nghệ(retire) |
đi ra(retire) |
cho về hưu(retire) |
lui về(retire) |
hiệu lệnh rút lui(retire) |
Xem thêm ví dụ
यदि आपकी उम्र सेवा-निवृत्ति की हो रही है, तो हमारे महान सृष्टिकर्ता की घोषणा से सांत्वना प्राप्त कीजिए: “तुम्हारे बुढ़ापे में भी मैं वैसा ही बना रहूंगा और तुम्हारे बाल पकने के समय तक तुम्हें उठाए रहूंगा।”—यशायाह ४६:४. Nếu bạn gần đến tuổi về hưu, hãy yên tâm vì Đấng Tạo hóa Vĩ đại của chúng ta tuyên bố: “Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi” (Ê-sai 46:4). |
सेवा-निवृत्ति के बाद नित्यक्रम और आत्म-अनुशासन की ज़रूरत शायद पहले से और भी ज़्यादा हो। Sau khi về hưu, có thể họ cần có một lề thói và kỷ luật tự giác nhiều hơn lúc trước. |
(भजन ३७:२५) परमेश्वर की प्रेमपूर्ण देखभाल की क़दर करते हुए, ये मिशनरी यहोवा की सेवा करते रहने के लिए और कभी भी सेवा-निवृत्त न होने के लिए दृढ़संकल्प हैं। Với lòng biết ơn đối với sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va, các giáo sĩ này kiên quyết không về hưu mà tiếp tục phụng sự Ngài. |
समय-समय पर पुराने अंकों का एक सेट सेवा-निवृत्ति घरों, उपचार-गृह, और अस्पतालों में, जहाँ इसकी अनुमति हो, छोड़ा जा सकता है। Thỉnh thoảng, bạn có thể để lại một loạt các số tạp chí cũ tại các viện dưỡng lão và bệnh viện nếu được phép. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सेवा-निवृत्त होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.