스웨리예 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 스웨리예 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 스웨리예 trong Tiếng Hàn.

Từ 스웨리예 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Thụy Điển, 瑞典, thụy điển, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Thuỵ-điển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 스웨리예

Thụy Điển

(Sweden)

瑞典

(Sweden)

thụy điển

Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thuỵ-điển

Xem thêm ví dụ

는 부모님과 나들이도 했고 수중 물리 치료사와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
지능형 애널리틱는 일반적으로 여러 가지 이유로 인해 앱 이벤트 수신이 지연됩니다(예: 오프라인 모드에서 사용되는 앱).
Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến.
누가는 제사장 가문에 속한 게와의 일곱 아들이 그렇게 하려 했다고 알려 줍니다.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của -va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
교수는 타히티에서 있었던 개종이 “포마레 2세의 의지가 표명된 것에 불과하였으며, 영국 선교사들의 (신앙이 아니라) 종교 관행에 근거한 것이었다”고 지적합니다.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
언어적인 어려움이 있었지만 주드은 포기하지 않았습니다.
Những rào cản ngôn ngữ không khiến ông Judson bỏ cuộc.
Google 애널리틱는 기간에 상관없이 보고서에서 최대 100만 개의 행을 반환합니다.
Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo.
파이오니아를 하면서 종종 도러시 에런 자매와 함께 봉사하였는데, 그는 나보다 나이가 열다섯 살이나 많은 전 시간 복음 전파자였습니다.
Khi làm tiên phong, tôi thường đi chung với chị Dorothy Aronson, một người truyền giáo trọn thời gian lớn hơn tôi 15 tuổi.
(히브리 10:24, 25) 수동적으로 집회에 참석하는 것은 녹이 어 있는 부분에 페인트를 칠하는 것에 비유될 수 있을 것입니다.
Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ.
그리고 이는 곧 저를 사이매틱라 불리는 학문으로 이르게 하였죠.
Và nó đã dẫn tôi đến với một đề tài có tên các hiện tượng mẫu sóng âm (cymatics).
샤 황과 레이첼 빙크는 공통적으로 관심을 갖고있는 지도 제작, 데이터 시각화, 여행 수학과 디자인에서 메슈를 설립했습니다.
Sha Hwang và Rachel Binx đã vẽ từ những sở thích chung trong vẽ bản đồ, mô phỏng số liệu du lịch, toán học và thiết kế, khi họ sáng lập Meshu.
애널리틱는 다음 소스에서 인구통계 및 관심분야 데이터를 수집합니다.
Analytics lấy dữ liệu nhân khẩu học và sở thích từ các nguồn sau:
길르앗 강사 중 한 명인 월리스 리버런는 “배를 깊은 물에 머물게 하라”라는 주제를 강조하였습니다.
Hãy ở trong thuyền nơi vùng nước sâu” là chủ đề của bài giảng được khai triển do anh Wallace Liverance, một trong những giảng viên Trường Ga-la-át.
속성의 잠재고객이 180일 이상 활성 Google Ads 캠페인에서 타겟팅되지 않으면 애널리틱는 해당 잠재고객을 하루에 한 번 처리합니다.
Khi không có đối tượng nào trong thuộc tính được nhắm mục tiêu trong chiến dịch Google Ads đang hoạt động trong hơn 180 ngày, thì Analytics sẽ xử lý các đối tượng đó một lần mỗi ngày.
말인 즉 저와 함께 일한 사람들이 이 프로젝트를 하는 동안 진공청소기를 많이 썼다는 뜻이죠.
Điều này có nghĩa là những người trong nhóm chúng tôi phải làm rất nhiều việc hút bụi trong dự án này.
따라서, 빔은 고고학의 연대 추정이 잘못된 것이라고 제언하면서, 여리고의 멸망은 실제로 여호수아의 생애중인 기원전 15세기 중반에 있었다는 설명을 제시합니다.21
Vì thế, ông cho rằng việc đoán định ngày tháng của ngành khảo cổ là sai và khẳng định sự hủy diệt thật sự đã xảy ra vào giữa thế kỷ 15 TCN, trong thời của Giô-suê.21
그리 오래되지 않은 다른 책도 있습니다. 90년대 중반에 케이 레드필드 재이미이 쓴 "천재들의 광기-예술적 영감과 조울증"이라는 책에서는 [*번역서 제목] 이것이 창조적인 감각으로 보인 것으로 되어 있죠. 모차르트와 베토벤 그리고 반 고흐, 모두 조울증이 앓고 있었습니다.
Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực.
여호와께서 이렇게 말씀하십니다. ‘내일 이맘때면 사마리아의 성문*에서 고운 가루 1아*가 1세겔*에 팔리고, 보리 2스아가 1세겔에 팔릴 것이다.’”
Đức Giê-hô-va phán: ‘Vào giờ này ngày mai, tại cổng* thành Sa-ma-ri, một -a* bột mịn sẽ có giá một siếc-lơ* và hai sê-a lúa mạch sẽ có giá một siếc-lơ’”.
현재 애널리틱는 다중 통화 지원을 구현하지 않았을 경우 통화 값을 변환하지 않습니다.
Hiện tại, Analytics không chuyển đổi giá trị đơn vị tiền tệ nếu bạn chưa triển khai Hỗ trợ đa tiền tệ.
지능형 애널리틱는 머신러닝을 사용하여 데이터를 더 상세하게 파악하고 이를 기반으로 조치를 취할 수 있도록 도와주는 일련의 기능입니다.
Analytics Thông minh là tập hợp các tính năng sử dụng công nghệ máy học để giúp bạn hiểu rõ dữ liệu của mình hơn và hành động trên những dữ liệu đó.
아폴로는 그리스도와 관련하여 유대인들을 설득하는 일에 대단히 유능한 사람이었습니다.
A-bô- đặc biệt hữu dụng trong việc thuyết phục người Do Thái về Đấng Christ.
에소스는 동쪽이고 웨스테로는 서쪽이죠.
Essos ở phía Đông, Westeros ở phía Tây
헨리 그루, 조지 스테트, 조지 스토스가 인간 영혼이 불멸이라는 교리를 철저히 조사하고 그것이 거짓임을 폭로하다
Ông Henry Grew, George Stetson George Storrs nghiên cứu kỹ và vạch trần sự giả dối của giáo lý linh hồn bất tử
“얼른 고운 가루 3아*를 가져다가 반죽을 해서 빵을 만드시오.”
Hãy lấy ba đấu* bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”.
아폴로는 회중의 봉사에 힘을 기울이면서, 준비하고 열심을 보임으로써 형제들을 격려하였습니다.
A-bô-lô đã tình nguyện phục vụ hội thánh, khuyến khích anh em qua sự chuẩn bị và lòng sốt sắng của ông.
치고박고 난리 났어요 주동자 이름은 쿠니요
Kẻ cầm đầu tên là Scoonie.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 스웨리예 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.