스승의 날 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 스승의 날 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 스승의 날 trong Tiếng Hàn.

Từ 스승의 날 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ngày nhà giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 스승의 날

ngày nhà giáo

Xem thêm ví dụ

또한 한국에는, 자녀들이 부모에게 선물하는 어버이날과, 학생들이 교사에게 존경을 표하고 선물을 주는 스승이 있습니다.
Người Đại Hàn cũng có Ngày Cha mẹ là ngày con cái tặng quà cho cha mẹ, và Ngày Giáo viên, là ngày học sinh tặng quà cho thầy cô để bày tỏ lòng tôn kính.
엘리야가 예언자로서 이스라엘에서 보낸 마지막 에도 엘리사는 스승 곁에 붙어다녔습니다.
Ngay cả trong ngày chót Ê-li làm nhà tiên tri ở Y-sơ-ra-ên, Ê-li-sê vẫn gắn bó với thầy.
(갈라디아 2:14) 오늘, 우리는 위대한 스승이신 여호와 하나님의 말씀에 계속 귀를 기울이지 않으면 안 됩니다.
Ngày nay, chúng ta phải tiếp tục nghe lời Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
오늘에도 그분은 자신의 백성에게 자신을 위대한 스승으로 나타내십니다.
Ngày nay, Ngài cũng tỏ rõ là Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại đối với dân Ngài.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 스승의 날 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.