스승 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 스승 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 스승 trong Tiếng Hàn.

Từ 스승 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 教員, giáo viên, thầy giáo, người thầy, vị thầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 스승

教員

giáo viên

thầy giáo

người thầy

vị thầy

Xem thêm ví dụ

여호와는 전지하신 스승이시므로, 교훈과 지침을 얻기 위해 우리는 그분을 바라보아야 한다.—이사야 30:20; 48:17.
Ngài là Bậc Thầy khôn ngoan tuyệt đối; chúng ta phải trông chờ Ngài dạy dỗ và hướng dẫn.—Ê-sai 30:20, Tòa Tổng Giám Mục; 48:17.
여호와 하느님은 자신의 백성의 위대한 스승이십니다.
GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI là Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại của dân Ngài.
우리는 하느님을 위대한 스승으로 여기고 있으므로, 하느님에 대한 지식을 열렬히 구한다
Chúng ta tha thiết tìm kiếm sự hiểu biết về Đức Chúa Trời vì nhận thấy Ngài là Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại
(누가 12:43, 44; 사도 5:32) 영감받은 시편 필자가 오래 전에 이렇게 기록한 바와 같습니다. “내가 주의 증거를 묵상하므로 나의 명철함[통찰력, 신세]이 나의 모든 스승보다 승하[니이다.]”—시 119:99.
Như một người viết Thi-thiên được soi dẫn đã ghi cách đây lâu rồi, “tôi có trí-hiểu hơn hết thảy kẻ dạy tôi, vì tôi suy-gẫm các chứng-cớ Chúa” (Thi-thiên 119:99).
(갈라디아 2:14) 오늘날, 우리는 위대한 스승이신 여호와 하나님의 말씀에 계속 귀를 기울이지 않으면 안 됩니다.
Ngày nay, chúng ta phải tiếp tục nghe lời Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
● 여호와를 우리의 위대한 스승으로 여긴다는 것은 무엇을 의미합니까?
• Nhận thấy Đức Giê-hô-va là Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại của chúng ta có nghĩa gì?
이제, 저의 스승님 몇분을 찍은 사진을 보여드릴께요. 몇분만요.
Vì thì tôi nghĩ mình nên cho khán giả xem vài bức ảnh. Tôi lấy từ những người hướng dẫn.
이사야 2:2, 3에 언급된 사람들은 하나님을 스승으로 모심으로써 어떤 유익을 받으며, 하나님께서 그들에게 주시는 교훈 중 탁월한 부면은 무엇입니까?
Những người được nói đến nơi Ê-sai 2:2, 3 có lợi ích gì khi có Đức Chúa Trời là Đấng Dạy dỗ? Và phần đặc biệt trong sự dạy dỗ họ nhận được là gì?
탁월한 스승이신 예수께서는 “네 생각은 어떠하뇨”와 같은 견해 질문을 하셨습니다.
Thầy dạy Lớn nhất là Giê-su đưa ra những câu hỏi để dọ ý, chẳng hạn như “Ngươi nghĩ sao?”
예수 그리스도께서는 “위대한 스승”이신 여호와로부터 배웠기 때문에 위대하신 선생님이 되셨습니다.
Nhờ học hỏi từ Đức Giê-hô-va, “Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại” nên Chúa Giê-su Christ đã trở thành Thầy Dạy Lớn.
하지만 이레나이우스의 친구였던 플로리누스는 같은 스승 밑에서 배웠으면서도 그노시스 운동의 가장 탁월한 지도자였던 발렌티누스의 가르침에 빠져 들고 말았습니다.
Mặc dù cùng được Polycarp hướng dẫn, Florinus, bạn của Irenaeus, đã sa vào sự dạy dỗ của Valentinus, nhà lãnh đạo nổi tiếng nhất của phong trào Ngộ Đạo.
여호와는 우리의 “위대한 스승”이십니다.
Đức Giê-hô-va là “Đấng dạy dỗ” vĩ đại.
··· 학생들은 자신의 스승의 가르침을 익히는 것만으로는 더 이상 충분하지 않았으며, 다른 학자의 저술물도 익혀야 하였다.
Việc quen thuộc với sự giảng dạy của một người thầy thông thái không còn đủ nữa, và học viên bắt buộc phải quen thuộc với sự nghiên cứu của các học giả khác...
그분은 바로 위대한 스승, 예수 그리스도, 하나님의 아들, 온 인류의 구주이자 구속주이십니다.
Tôi nói về Đức Thầy Đấng Chủ Tể, chính là Chúa Giê Su Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của tất cả nhân loại.
(잠언 30:24-28, 「신세」 참조; 욥 12:7-9) 어떤 동물은 사람들에게 말없는 스승이 되어 온 것 같습니다. 그리고 우리는 그러한 동물을 살펴보는 데서 커다란 흥미를 느낄 수 있습니다.
Dường như vậy một số loài vật tuy không biết nói đã trở thành những bậc thầy của nhân loại, và chúng ta có thể thấy rất thú vị khi xem xét về chúng.
환경의 변화 때문에 나는 우리의 위대한 스승이신 여호와께서 우리가 생명을 누리도록 어떻게 교육하고 계시는지에 대해 묵상할 시간을 많이 갖게 되었습니다.
Hoàn cảnh thay đổi đã cho tôi nhiều thời gian để suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va, Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại, dạy chúng ta trong cuộc sống.
우리는 모두 학생인 동시에 스승입니다.
Mọi người đều là một học sinh và là một giáo viên.
그러자 베드로는 고기가 없다는 것을 확신하였기 때문에 예수께 말하기를 “스승님, 우리가 밤새도록 수고했지만 아무것도 잡지 못했습니다”라고 하였습니다.
Vì tin chắc rằng không có cá nên ông nói với Chúa Giê-su: “Thưa thầy, chúng tôi đã làm suốt đêm không bắt được chi hết”.
(요한 4:7-15; 사도 5:14) 그러한 점을 고려할 때, 몇 가지 음식만, 아니 단지 한 가지 음식만 마련하더라도, 그로 인해 스승의 발치에 앉아 배울 수 있는 기회가 생길 수 있었다면 그렇게 하는 편이 마르다에게는 훨씬 더 나았을 것입니다.—비교 마태 6:25.
(Giăng 4:7-15; Công-vụ các Sứ-đồ 5:14) Vì thế, điều tốt hơn nhiều là Ma-thê chỉ làm vài món—hoặc chỉ một món thôi—nếu điều đó cho cô cơ hội ngồi dưới chân Thầy để học hỏi.—So sánh Ma-thi-ơ 6:25.
제가 생각하기에, 그것은 제가 더 좋은 스승이 되도록 도왔어요.
Nhưng tôi nghĩ nó đã giúp tôi trở thành một giáo viên tốt hơn.
또한 한국에는, 자녀들이 부모에게 선물하는 어버이날과, 학생들이 교사에게 존경을 표하고 선물을 주는 스승의 날이 있습니다.
Người Đại Hàn cũng có Ngày Cha mẹ là ngày con cái tặng quà cho cha mẹ, và Ngày Giáo viên, là ngày học sinh tặng quà cho thầy cô để bày tỏ lòng tôn kính.
바울은 이렇게 경고하였습니다. “때가 이르리니 사람이 건전한 교훈을 받지 아니하며 귀가 가려워서 자기의 사욕을 좇을 스승을 많이 두고 또 그 귀를 진리에서 돌이켜 허탄한 이야기를 좇으리라.”
Phao-lô cảnh giác: “Vì sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng vì họ ham nghe những lời êm tai, theo tư-dục mà nhóm họp các giáo-sư xung-quanh mình, bịt tai không nghe lẽ thật, mà xây hướng về chuyện huyễn” (II Ti-mô-thê 4:3, 4).
저는 이일을 14년동안정도 했는데, 그것이 제가 더 나은 스승이 되도록 도왔다고 생각합니다.
Tôi đã tìm cách hoàn thiện kim tự tháp này trong khoảng 14 năm và tôi nghĩ nó đã giúp tôi trở thành một người thầy tốt hơn.
동양에서 가장 위대한 현인이자 스승으로 숭앙을 받는 인물인 공자의 말이, 특히 극동에 사는 사람들에게는 잘 알려져 있습니다.
Đặc biệt đối với người Đông Phương, lời tuyên bố của Khổng Tử rất là phổ biến vì ông được sùng kính như là một nhà hiền triết và một bậc thầy lớn nhất ở Đông Phương.
2 이사야 30:20에서, 여호와께서는 “위대한 스승”으로 불리십니다.
2 Nơi Ê-sai 30:20 (NW), Đức Giê-hô-va được gọi là “Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 스승 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.