스프링보드 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 스프링보드 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 스프링보드 trong Tiếng Hàn.

Từ 스프링보드 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bàn đạp, ván nhún. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 스프링보드

bàn đạp

(springboard)

ván nhún

(springboard)

Xem thêm ví dụ

갯가제들은 특별한 스프링에 담아둔 힘과 에너지를 사용할 줄 알 뿐만 아니라 유체의 특성 역시 사용하고 있습니다.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
참여도 페이지에서 업적, 리더보드, 멀티플레이어 활동 등 플레이어 참여도에 대한 세부적인 통계를 확인할 수 있습니다.
Trên trang Mức độ tham gia của mình, bạn có thể xem số liệu thống kê chi tiết về mức độ tương tác của người chơi, bao gồm cả thành tích, bảng thành tích và hoạt động nhiều người chơi.
마키 보드의 사용자 이벤트 위로 마우스를 가져가면 트렌드 옵션이 표시됩니다.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
1850년에 데스밸리의 솔트스프링에서 소량의 금이 발견되었습니다.
Đến năm 1850, người ta chỉ tìm được một ít vàng trong thung lũng tại Salt Spring.
지금도 수영으로 아침을 시작하는 활동적인 카우보이 이십니다. 주말이면 그는 수상스키를 보드에 올라 멋진 자태를 뽐냅니다.
Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình
마키 보드의 사용자/이벤트 위로 마우스를 가져가면 타임라인 세부정보 옵션이 표시됩니다.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn CHI TIẾT DÒNG THỜI GIAN.
그래서 저는 가장 좋아했던 스키와 서핑보드를 하나로 만들었습니다.
Và như vậy, Tôi kết hợp hai thứ mà tôi thích nhất, đó là trượt tuyết và lướt ván buồm.
교사는 그 반 학생들 모두에게 「주먹을 쓰지 않고도 괴롭히는 사람을 이길 수 있어요」 화이트보드 애니메이션을 보라는 숙제를 내 주었습니다.
Cuối cùng, giáo viên giao bài tập về nhà cho cả lớp là xem hoạt hình trên bảng trắng có tựa đề Đánh bại kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm.
라스에서 나는의 단일 타격과 함께 집에 각각의 손톱을 보낼 수있게 된 것을 기쁘게 생각했습니다 해머, 그리고 보드에서 벽에에 고약을 전송 나의 야망되었습니다
Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng.
5세에서 15세 사이의 아이들 대부분은 부모와 함께하고 싶은 활동으로 보드게임이나 야외에서 하는 놀이를 꼽는다.
Trong những hoạt động mà các em từ 5 đến 15 tuổi muốn chơi chung với cha mẹ có trò chơi ngoài trời và chơi cờ.
여기 제가 새로운 지형에서 시작한 몇가지 트릭이 있습니다. (스케이트 보드 소리)
Đây là những thủ thuật mà tôi đã bắt đầu mang đến vùng đất mới đó.
이제 사이버 범죄자들은 범죄 조직을 이뤄 기업 정보 보고 대시 보드를 이용해 악성 코드 유통을 관리하고 있습니다.
Ngày nay bọn chúng còn có các gói sản phẩm phạm pháp với các bản báo cáo kinh doanh để quản lý việc phát tán các mã độc.
온라인 상에 새롭게 만든 메세지 보드인데요 사람들이 협력해서 소설을 쓸 수 있도록 해주지요 이건 하이쿠들입니다 이 하이쿠들은 한 사람이 쓴 게 아닙니다 사실, 한 행도-- 각각의 행은 각자 다른 사람들이 쓴겁니다 각자 다른 시간에 말이죠 저는 "조여졌다 느슨해졌다 '잔인한 주인님'이 내게 다가 오셨다.
Đây là một không gian trên mạng, mà được -- nó đại khái là một bảng thông tin được trang trí lại khích lệ sự hợp tác viết những câu chuyện hư cấu.
여러분은 엄청나게 지겨운 보드게임을 생각할지도 모르죠. 추수감사절에 우리를 인질로 잡아버리는 그런 지겨운 게임이요.
Có thể bạn nghĩ tới các trò chơi bảng chán khủng khiếp mà chúng ta bị bắt chơi trong các dịp Lễ Tạ Ơn.
보드에 탑재된 프로세서가 어떤 동작이 실행 되어야 하는지를 관할하고, 동작들을 조합해서, 초당 600번 정도로 모터에 어떤 명령을 내릴 것인지를 결정합니다.
Một bộ xử lý tích hợp sẽ đánh giá xem chuyển động nào cần được thực hiện và phối hợp với các chuyển động này, và tính toán các lệnh cần gửi tới động cơ, 600 lệnh một giây.
개념적인 수준에서 볼 때, 아두이노에 프로그램을 탑재함에 있어 모든 보드는 RS-232 직렬 커넥터를 통해 프로그램되지만, 구현되는 방식은 하드웨어의 버전에 따라 달라진다.
Theo nguyên tắc, khi sử dụng ngăn xếp phần mềm Arduino, tất cả các board được lập trình thông qua một kết nối RS-232, nhưng cách thức thực hiện lại tùy thuộc vào đời phần cứng.
이 스카이서핑 보드의 넓은 표면적을 보시면 얼마나 많은 저항력과 동력이 생기는지 상상하실 수 있을 겁니다.
Bạn cũng có thể tưởng tượng rằng với một diện tích rộng của miếng ván thì lực sẽ rất mạnh.
리더보드와 배너의 실적을 비교 추적하거나 오토바이 페이지와 자동차 페이지를 비교하려는 경우 페이지 또는 광고 단위의 조합에 채널을 지정하면 됩니다.
Bằng cách chỉ định kênh cho kết hợp các trang hoặc đơn vị quảng cáo là bạn có thể theo dõi hiệu suất của hình chữ nhật dài so với biểu ngữ hoặc so sánh các trang về xe mô tô với các trang về xe ô tô của bạn.
그리고 전 바퀴벌레를 모아, 포스터 보드에 접착제로 붙여서 재판에 들고 나타났습니다.
Và tôi đã bắt gián, dùng súng bắn keo dính chúng vào tấm áp phích mà chúng tôi sẽ mang ra toà trong vụ kiện của mình.
화이트보드 애니메이션 「어떤 친구가 진짜 친구일까?」
Bài giảng và thảo luận dựa trên hoạt hình trên bảng trắng Thế nào là một người bạn đích thực?
BBCode 또는 불리틴 보드 코드(Bulletin Board Code, 전자 게시판 부호)는 전자 게시판에 글을 작성하는데 쓰이는 가벼운 마크업 언어이다.
BBCode là viết tắt của Bulletin Board Code, đây là một ngôn ngữ nhỏ được thêm vào để định dạng bài viết cho các bản tin.
그리고 카드보드 위에 작은 프로그램이 있죠.
Phía trên cái đĩa là một chương trình nhỏ khác.
360도 뒤집기라는 겁니다. 보드가 어떻게 뒤집어지고
Đó được gọi là cú xoay 360.
우리가 DNA의 구조를 찾았을 때 저는 콜드 스프링 하버에서
Khi tìm ra cấu trúc ADN, tôi công bố lần đầu ở Viện nghiên cứu Cold Spring Harbor
털복숭이 인형부터 보면요, 막 껴안으려는 자세군요 자폐아동들은 꽉 안겨지는 걸 좋아 하기 때문인데 안쪽의 스프링
Thiết kế tôn trọng thế giới và nó xem xét thế giới ở mọi phạm trù khác nhau.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 스프링보드 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.