스물 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 스물 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 스물 trong Tiếng Hàn.

Từ 스물 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hai mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 스물

hai mươi

numeral

그들 중에는 요한이 하늘에 관한 환상 가운데서 본 “스물네 장로”가 있는데, 이들은 14만 4000명을 상징합니다.
Trong số đó có “hai mươi bốn trưởng-lão” mà Giăng thấy trong sự hiện thấy trên trời, tượng trưng cho 144.000 người.

Xem thêm ví dụ

루터는 스물두 살 때 에르푸르트에 있는 아우구스티누스 수도원에 들어갔습니다.
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
하지만 우리는 영적인 목표를 계속 염두에 두었고, 나는 스물다섯 살이 되었을 때 회중의 종 즉 여호와의 증인의 회중의 주임 감독자로 임명되었습니다.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
스물두 살인 다이앤은 십 대 시절에 그렇게 했던 경험을 떠올리며 이렇게 말합니다.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.
그때 나는 스물한 살이었는데, 결혼하고서 4년 동안에 아들 둘을 낳았습니다. 내 생활은 어느 모로 보나 행복해 보였습니다.
Sau bốn năm chung sống, chúng tôi có hai cậu con trai và đời sống tôi dường như được ban phước mọi bề.
킴벌리는 다음 해에 브라이언과 결혼했는데, 그때 킴벌리는 스물다섯 살이었어요.
Còn Brian và Kimberly kết hôn vào năm kế tiếp, khi Kimberly đã lên 25 tuổi.
오빠는 알았다고 했고 스물한 살 때 집을 떠나 파이오니아를 했습니다.
Anh Bob đồng ý và anh rời nhà để làm tiên phong khi 21 tuổi.
암몬이 스물넉 장의 금판에 대해 알게 되고, 림하이에게 거기에 새겨진 것을 번역할 수 있는 선견자를 알려 주다
Am Môn được biết về 24 tấm bảng khắc bằng vàng và nói cho Lim Hi biết về một vị tiên kiến là người có thể phiên dịch những điều ghi khắc chứa đựng trong các bảng khắc này
우리는 겨우 스물네 살이었고, 그것도 실제보다 더 어려 보였던 것입니다.
Chúng tôi chỉ mới 24 tuổi và trông còn trẻ hơn.
암몬이 림하이 백성을 가르침—그가 스물넉 장의 야렛인들의 판에 대해 알게 됨—고대의 기록은 선견자들에 의해 번역될 수 있음—선견자 됨보다 더 큰 은사는 없음.
Am Môn dạy dỗ dân của Lim Hi—Ông được biết về hai mươi bốn bảng khắc của dân Gia Rết—Các biên sử thời xưa có thể được phiên dịch bởi các vị tiên kiến—Ân tứ tiên kiến lớn lao hơn tất cả các ân tứ khác.
* 노아 왕의 제사들이 레이맨인들의 딸 스물네 명을 납치하다.
* Các thầy tư tế của Vua Nô Ê bắt cóc 24 con gái của dân La Man.
한 남자는 그 산에 스물다섯 번이나 올라갔다 왔노라고 자랑스럽게 말하였다!
Một người hãnh diện nói rằng ông đã trèo lên 25 lần!
스물여섯 시간의 여행은 주위에 펼쳐진 장관 때문에 한층 더 멋진 여행이 되었다.
Các phong cảnh ngoạn mục khiến cho cuộc hành trình dài 26 tiếng càng thêm thích thú.
나는 “저는 겨우 스물네 살이고 경험도 없습니다” 하고 대답했습니다.
Tôi đáp: “Nhưng anh Bob, tôi chỉ mới 24 tuổi thôi, tôi không có kinh nghiệm”.
림하이의 백성이 레이맨인들에게 맞으며 패함—림하이의 백성이 암몬을 만나 돌이킴—그들이 암몬에게 야렛인의 판 스물넉 장에 대해 말함.
Dân của Lim Hi bị dân La Man đánh đập và đánh bại—Dân của Lim Hi gặp Am Môn và được cải đạo—Họ kể cho Am Môn biết về hai mươi bốn bảng khắc của người Gia Rết.
제겐 대자들이 스물 둘이나 있습니다.
Hai mươi hai godchildren tôi đã có.
림하이는 모사이야가 스물넉 장의 금판에 새겨진 기록을 번역할 수 있다는 것을 알게 되었다.)
(Lim Hi biết được rằng Mô Si A có thể phiên dịch những điều viết ở trên 24 bảng khắc bằng vàng).
캠프 4에 도착하면, 스물 네 시간 안에 정상에 오를 지 여부를 결정해야 합니다.
Khi đã tới đây, bạn có 24 tiếng để quyết định leo lên đỉnh hay không.
그 기사에서는 영 형제가 상파울루에서의 두 차례 공개 강연을 포함하여 6월 1일부터 9월 30일까지 스물한 차례 강연을 했으며 총 3600명이 참석했다고 보고했습니다.
Báo cáo cho biết thêm, bài giảng công cộng của anh Young ở São Paulo là 2 trong 21 bài giảng được trình bày từ ngày 1 tháng 6 đến 30 tháng 9, tổng cộng có 3.600 người tham dự.
12 마침내 아하스가 죽고, 히스기야가 스물다섯 살에 왕이 되었습니다.
12 Cuối cùng A-cha chết và Ê-xê-chia lên ngôi vua lúc 25 tuổi.
나는 도시 출신으로 열아홉 살이 채 안 되었고, 짝은 시골 출신으로 스물다섯 살이었죠.
Tôi sắp 19 tuổi và đến từ thành phố, còn chị ấy 25 tuổi, đến từ miền quê.
내 나이 스물, 분노의 횃불 불붙어
Lúc 20 ngọn đuốc oán hận đã được thắp sáng.
(빌립보 4:8) 스물두 살인 에이미는 이렇게 말합니다. “많은 게임은 폭력, 욕설, 부도덕 같은 것들에 무감각해지게 하고 생활의 다른 부면들에서도 방심하게 만들 수 있죠.
Một bạn nữ 22 tuổi tên Amy nói: “Nhiều game khiến bạn bị chai lì cảm xúc trước những vấn đề như bạo lực, ngôn ngữ tục tĩu, vô luân và có thể làm bạn không còn cảnh giác trong những khía cạnh khác của đời sống.
인생의 한창 때에 있는 스물네 쌍의 부부가 가족과 벗들 그리고 익숙한 환경을 떠나 외국에서 선교 활동을 시작하게 하는 것이 과연 무엇이겠습니까?
ĐIỀU GÌ thúc đẩy 24 cặp vợ chồng đang tuổi sung sức rời gia đình, bạn bè và môi trường quen thuộc để nhận công việc giáo sĩ ở hải ngoại?
스물두 살인 니나는 진리의 물에 목말라 있었습니다.
• Nina, 22 tuổi, khát khao được biết lẽ thật.
그들 중에는 요한이 하늘에 관한 환상 가운데서 본 “스물네 장로”가 있는데, 이들은 14만 4000명을 상징합니다.
Trong số đó có “hai mươi bốn trưởng-lão” mà Giăng thấy trong sự hiện thấy trên trời, tượng trưng cho 144.000 người.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 스물 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.