setelan jas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ setelan jas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ setelan jas trong Tiếng Indonesia.

Từ setelan jas trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Com lê, quần áo, bộ đồ, bộ quần áo, áo đầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ setelan jas

Com lê

(suit)

quần áo

bộ đồ

(suit)

bộ quần áo

(suit)

áo đầm

Xem thêm ví dụ

Monson kembali dari Jerman dengan memakai sandal setelah menyerahkan sepatu dan setelan jas tambahan serta kemejanya.
Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông.
Setiap orang membawa setelan jas biohazard mereka sendiri.
Mỗi người phải mặc đồ chống vũ khí sinh học.
Siapa pria dalam setelan jas?
Ông mặc vét là ai vậy ạ?
Congressman diculik oleh pria kulit putih, 1.9 meter, berambut hitam, bersetelan jas.
Nghị sĩ bị bắt cóc bởi một người đàn ông da trắng, 6 feet 3 mái tóc đen, trong bộ suit.
Ia pergi ke lemari pakaiannya dan meminjamkan saya satu setel jas.
Anh lục trong tủ ra một bộ quần áo cho tôi.
Dia mengenakan jubah, alih-alih setelan jas dan dasi seperti uskup Dani.
Người ấy mặc áo choàng, thay vì một bộ com lê và cà vạt như vị giám trợ của Dani.
Setelan jas yang bagus, Skippy.
Đồ đẹp lắm, kăng gu ru.
Aku nyaman dalam setelan jas, jika itu tak masalah.
Tôi thấy thoải mái với bộ này, nếu không sao.
Orang-orang ini dalam setelan jas hitam, bertanya tentang Emma, Aku berbohong!
Những gã mặc vét đen, hỏi về Emma, Tôi phải nói dối gần chết!
Saya mendapat upah sepuluh dolar, yang saya gunakan untuk membeli setelan jas baru.
Tôi được thưởng mười Mỹ kim. Tôi dùng món tiền này mua một bộ vét mới.
Aku pikir kau tak perlu setelan jas untuk melakukan itu.
Tôi nghĩ bác không cần bộ suit để nổi bật đâu.
Aku perlu setelan jas baru.
Tôi cần 1 bộ đồ mới.
Saya ingin tahu siapa pria tak dikenal ini, yang mengenakan setelan jas dan membawa sebuah tas yang penuh dengan buku.
Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-, mang một túi đầy sách ấy là ai.
Seorang misionaris diharapkan berpakaian dalam cara tertentu, mencerminkan penampilan yang rapi yang mencakup potongan rambut yang pantas; tercukur rapi; mengenakan kemeja putih yang bersih, dasi, dan setelan jas yang licin—terus sampai sepatu yang dipoles dengan baik.
Một người truyền giáo được đòi hỏi phải ăn mặc theo một kiểu nhất định, cho thấy một diện mạo sạch sẽ gồm có tóc cắt gọn gàng, râu cạo sạch, mặc một cái áo sơ mi trắng tinh, thắt một cái cà vạt, và một bộ com-lê phẳng phiu—đến tận cả đôi giầy phải được đánh bóng.
Saya pergi untuk wawancara pekerjaan di sekolah negeri Richmond di Virginia, di ibukota negara bagian, membeli tiga potong setelan jas -- pengakuan saya terhadap tradisi, mempertahankan janggut panjang dan rambut afro saya dan sepatu berhak tebal saya -- waktu itu tahun 70-an -- saya masuk, duduk dan menjalani wawancara.
Và tôi đã đi phỏng vấn xin việc Ở trường công Richmond ở Virginia, thủ đô tôi đã mua 3 bộ trang phục--phá vỡ những nguyên tắc thường lệ của mình. đã giữ chùm râu dài và bộ tóc xoăn của mình. và đôi giày diễn thuyết của tôi, kiểu những năm 70 Tôi đã đi bộ đến, ngồi xuống và đã có cuộc phỏng vấn
Yang saya tahu adalah bahwa ayah saya, seorang akuntan, “pemegang buku” otodidak sebagaimana mereka dulu disebut di kota kecil kami, dengan hanya beberapa klien saja, mungkin tidak pernah mengenakan setelan jas baru atau kemeja baru atau sepatu baru selama dua tahun agar putranya dapat memiliki semua itu untuk misinya.
Điều mà tôi thật sự biết là cha tôi, một kế toán viên tự học, một “người giữ sổ sách” như được gọi trong thị trấn nhỏ của chúng tôi, với rất ít khách hàng, có lẽ không bao giờ biết mặc một bồ com lê mới hay một cái áo sơ mi mới hoặc một đôi giày mới trong hai năm để cho con trai của ông có thể có được tất cả những thứ đó cho công việc truyền giáo của nó.
Saya telah diberkati dengan kesempatan bergaul dengan pria ini selama 47 tahun sekarang, dan kenangan mengenai dia yang akan saya hargai sampai saya mati adalah kenangan mengenai dia terbang pulang saat itu—dari Jerman Timur yang luluh-lantak secara ekonomi mengenakan sandal rumahnya karena dia telah memberikan bukan saja setelan jas keduanya dan kemeja ekstranya, tetapi bahkan juga sepatu dari kakinya.
Tôi đã được phước quen biết với người đàn ông này trong suốt 47 năm qua, và tôi sẽ luôn luôn trân quý hình ảnh của ông cho đến khi tôi chết. Đó là hình ảnh ông bay về nhà từ nước Đông Đức lúc đó có nền kinh tế suy sụp và chân mang đôi dép đi trong nhà vì ông không những đã cho cả bộ đồ vét và áo sơ mi khác của ông mà còn cho cả chính đôi giày ông đang mang nữa.
Karena kali ini aku tak akan memakai jas Loafers dan setelan sutra.
Bởi vì lần này tôi sẽ không đi giày Loafers và mặc áo lụa nữa.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ setelan jas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.