sesja zdjęciowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sesja zdjęciowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sesja zdjęciowa trong Tiếng Ba Lan.

Từ sesja zdjęciowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cành non, bắn, cuộc săn bắn, cú sút, chạy qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sesja zdjęciowa

cành non

(shoot)

bắn

(shoot)

cuộc săn bắn

(shoot)

cú sút

(shoot)

chạy qua

(shoot)

Xem thêm ví dụ

Rany, prawdziwa sesja zdjęciowa
Một bức ảnh chụp hội nghị
Sesja zdjęciowa o 21.
Chụp ảnh lúc 7 giờ.
To nie dlatego, że głodziłaś się specjalnie na sesję zdjęciową?
Không phải cậu để đói quá vì chụp ảnh họa báo đấy chứ?
Poprosił mnie, żeby go uczesała do ślubnej sesji zdjęciowej.
Em ấy gọi tôi đến và nhờ tôi chải tóc để chuẩn bị cho buổi chụp hình ngày cưới.
Kilka miesięcy temu poprosili mnie, żebym im wypożyczyła mieszkanie na prywatną sesję zdjęciową.
Vài tháng trước, họ có hỏi mượn căn hộ của tôi để tổ chức một phiên chụp riêng.
Miałam sesję zdjęciową w Rockefeller Plaza... wiał wiatr?
Lúc đó tôi đang có một phiên chụp hình ở quảng trường Rockefeller trong một ngày lộng gió...
To nie było miejsce na sesje zdjęciowe czy ociąganie się.
Đèo này không có chỗ để chụp ảnh hay la cà.
Zarezerwowała profesjonalną sesję zdjęciową.
Cô ấy đã đặt một buổi trình diễn thời trang.
Mam jednak złą wiadomość: Jedyne dziecko w tym inkubatorze włożono tam na czas sesji zdjęciowej dla magazynu "Time".
Đây là tin xấu: Đứa trẻ duy nhất từng được nằm trong Lồng ấp Sơ Sinh NeoNurture là để chụp ảnh cho tạp chí Time.
Pora na sesję zdjęciową.
Làm vài thôi nào.
Współczesne teleskopy nagrywają ten cichy film o wszechświecie, nagrywają ten cichy film o wszechświecie, sesję zdjęciową, która sięga Wielkiego Wybuchu. sesję zdjęciową, która sięga Wielkiego Wybuchu.
Và với những chiếc kính viễn vọng hiện đại ta có hiện nay, chúng ta đã có khả năng thu thập những bộ phim câm đáng kinh ngạc của vũ trụ những seri ảnh chụp quay ngược thời gian đến tận Big Bang.
W tym konretnym rozdziale puste miejsca to dzieci, którym matki nie pozwoiliły przyjechać na sesję zdjęciową, gdyż obawiały się, że w jej trakcie ojcowie dzieci mogliby je porwać.
Và trong chương cụ thể này, Đó là những đứa trẻ mà mẹ của chúng không cho chúng đến buổi chụp ảnh vì sợ rằng cha chúng sẽ bắt cóc chúng đi trong lúc đó.
Christine McVie miała według niektórych magazynów leżeć w szpitalu z poważną chorobą, natomiast Nicks i Buckingham zostali uznani za rodziców córki Fleetwooda, Lucy, gdy zgodzili się na wspólną sesję zdjęciową z dziewczynką.
Christine McVie bị đồn phải nhập viện sau khi bị kiệt sức, còn Buckingham và Nicks được cho là bố mẹ của con gái Lucy của Fleetwood sau khi bộ đôi có bức ảnh chụp riêng với cô bé này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sesja zdjęciowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.