serviciu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serviciu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serviciu trong Tiếng Rumani.
Từ serviciu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công việc, việc làm, cây thanh lương trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serviciu
công việcnoun Da, aveţi casele, maşinile şi nevestele voastre, siguranţă Ia serviciu. Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định. |
việc làmnoun Dar am vorbit despre educație și despre angajarea în serviciu. Nhưng tôi đã nói chuyện về giáo dục và việc làm. |
cây thanh lương trànoun |
Xem thêm ví dụ
Însă cel ce are un serviciu care îi pretinde să fie înarmat se poate face vinovat de vărsare de sânge dacă situaţia i-ar cere să-şi folosească arma. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
În 1987 au fost adoptate noi măsuri de simplificare a Serviciului alimentar cu ocazia congreselor, iar pe parcursul următorului an de serviciu, şi la Sălile de Adunări. Năm 1987 ban tổ chức tiếp tục thực hiện thủ tục giản dị hóa về dịch vụ thực phẩm tại các hội nghị [địa hạt] và năm sau đó tại các Phòng Hội nghị. |
Tre'să anunţ la serviciu. Con phải báo chỗ làm. |
Şi, deşi confecţionarea corturilor era o muncă umilă şi istovitoare, ei erau fericiţi să o facă, lucrând chiar „noapte şi zi“ pentru a putea promova interesele divine — întocmai cum mulţi creştini din zilele noastre se întreţin având un serviciu sezonier sau cu jumătate de normă, pentru a dedica cea mai mare parte din timpul rămas faptului de a-i ajuta pe oameni să audă vestea bună. — 1 Tesaloniceni 2:9; Matei 24:14; 1 Timotei 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Nu, ai întârziat la serviciu. Không, con trễ giờ đi làm rồi. |
Am avut o săptămână grea la serviciu. Tuần vừa rồi nhiều việc. |
5, 6. a) Ce serviciu public era efectuat în Israel, şi cu ce foloase? 5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào? |
5 Dacă un membru al comitetului de serviciu vă cere să conduceţi un studiu biblic cu o persoană inactivă, aţi putea analiza cu ea anumite capitole din cartea „Iubirea lui Dumnezeu“, recomandate de comitetul de serviciu. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Munca noastră de curieri o făceam, de regulă, o dată la două săptămâni, duminica sau sâmbăta după-amiaza, când tata nu mergea la serviciu. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Îndeamnă-i pe toţi să se pregătească pentru discuţia de la întrunirea de serviciu din săptămâna care începe la 25 decembrie vizionând caseta Biblia — Istorie exactă, profeţii sigure. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Totuşi, a descoperit, curând după căsătorie, că situaţia lui financiară era dezorganizată; avea puţini bani şi cu toate acestea şi-a părăsit slujba şi refuza un serviciu. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
Programul Întrunirilor de Serviciu Chương trình buổi họp công tác |
18 Să-i ajutăm pe cei noi să progreseze: Anul de serviciu trecut, în România s-au condus în medie 17 258 de studii biblice lunar. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
Nu sînteți autorizat să ștergeți acest serviciu Người dùng không có quyền xóa bỏ dịch vụ này |
Francesca, îmi faci un serviciu? Francesca, làm giúp tôi việc này được không? |
Intervievează unu sau doi vestitori care au făcut pionierat în ultimul an de serviciu deşi au un program încărcat sau sunt bolnavi. Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe. |
În schimb, trebuiau să aleagă un comitet de serviciu alcătuit din bărbaţi spirituali care participau la serviciul de teren. Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng. |
De exemplu‚ aceasta ar putea s-o facă persoana care‚ de obicei‚ bea ceva după ce iese de la serviciu sau înainte de a merge la culcare sau cînd se află în societate. Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy. |
Menţionează unu sau două domenii asupra cărora congregaţia trebuie să se concentreze pe parcursul noului an de serviciu. Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới. |
De exemplu, după o zi grea la serviciu, poate că trebuie să ne impunem să mergem la întrunire. Sau một ngày dài làm việc, có thể chúng ta phải ép mình để dự nhóm họp. |
Zburând pentru prima oară în 1984, Discovery a fost cea de-a treia Navetă Spațială operațională și cea mai bătrână dintre cele aflate în serviciu. Cất cánh lần đầu tiên vào năm 1984, Discovery là tàu con thoi thứ ba được đưa vào hoạt động. |
El a aflat că mulţi fuseseră daţi afară de la serviciu şi închişi deoarece nu participaseră la activităţile organizate de statul comunist. Anh được biết là rất nhiều anh chị đã mất việc làm và bị giam giữ vì không tham gia vào các hoạt động của nhà nước. |
După câteva luni, ei nu au mai găsit nici un serviciu laic, iar economiile lor s-au terminat. Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm. |
5 În majoritatea locurilor de studiu de carte se ţin întruniri pentru serviciu convenabile vestitorilor. 5 Tại phần lớn những nơi có nhóm học cuốn sách, trưởng lão có sắp đặt các buổi họp để đi rao giảng thuận tiện cho người công bố. |
Mi-a luat arma de serviciu. Hắn lấy vũ khí của tôi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serviciu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.