serin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ serin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mát, mát mẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serin
mátadjective Kuru ve serin oldukları zaman, güvenli ve itaatkârdırlar. Khi chúng khô và mát, chúng ngoan ngoãn và an toàn. |
mát mẻadjective Ama yağmuru daha güzel, hava da saf ve serin. Mưa nhiều khiến không khí trong lành mát mẻ hơn |
Xem thêm ví dụ
Bu seçenek açık ise kamera seri portlardan birisine bağlı olmalıdır Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn |
Zodiac (İngilizce: The Zodiac Killer), 1960'ların sonu ve 1970'lerin başında Kuzey Kaliforniya'da faaliyet göstermiş seri katil. Sát thủ Zodiac là tên giết người hàng loạt khét tiếng sống ở Bắc California vào cuối năm 1960 và đầu những năm 1970. |
Böyle yerlere giderken kaygı ve yalnızlık hissediyorum çünkü hayatımda tek başıma olduğum bir dönemdeydim ve serimin adını 'Çığlak Şehir Dalağı' adını vermeye karar verdim. Charles Baudelaire'i referans ediyor. Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire. |
Charlotte hemşire ve Krallığın diğer gayretli müjdecilerinin 1908 yılında dağıttığı, bez ciltli 6 kitaptan oluşan serinin fiyatı 1,65 dolardı. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Bir seri altıyla. Một chuỗi các số sáu. |
İşle ilgilenmiyorsun, sersem Anh chẳng quan tâm gì đến công việc, pendejo |
12 Amos’un peygamberlik sözleri İsrail krallığında yaygınlaşmış baskı ve zorbalığı da ortaya serdi. 12 Việc tiên tri của A-mốt phơi bày tình trạng áp bức đang lan tràn trong nước Y-sơ-ra-ên. |
Seri, doğaüstü güçlere sahip ve bunları bir iş kurmak, gizemleri çözmek ve mafya tarafından verilen görevleri yerine getirmek gibi farklı amaçlar için kullanan bireylere odaklanmaktadır. Câu chuyện tập trung vào những nhân vật có năng lực siêu nhiên và sử dụng chúng cho các mục đích khác nhau bao gồm tổ chức kinh doanh, giải quyết những bí ẩn và thực hiện các nhiệm vụ do mafia chỉ định. |
1987 Yılının Dinsel Seri Kitaplarındaki Konuların İndeksi Bảng đối chiếu các bài trong “Tháp Canh” năm 1987 |
Erkek arkadaşın seri katil. Bạn trai cô là sát nhân hàng loạt. |
Paris geldi, ben Moskova'ya gelen ve biz tanıştık ve çok serin. Bạn đến từ Paris, tôi đến từ Moscow chúng tôi gặp nhau và nó là rất mát mẻ. |
Hangi aptal sokaklara bunları serdi? Đường xá gì kỳ vậy? |
(Hezekiel 3:17-21) Dinsel Seri 42’de şu açıklama yapıldı: “Bu bekçi sınıfı, Mukaddes Kitabın peygamberliklerinin gerçekleşmesi olarak yeryüzünde gelişen olayları gözlemekte ve insanları ‘dünyanın başlangıcından şimdiye kadar olmamış’ ‘büyük sıkıntıya’ karşı uyarıp onlara ‘daha iyi bir şeyin müjdesini’ ilan etmektedir.”—Matta 24:21; İşaya 52:7. Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7). |
Bakın, buraları gece serin olur. À, bà cũng biết, vào ban đêm ở đây khá là lạnh, rất lạnh. |
İklim: Çoğunlukla tropikal fakat yüksek yerler daha serin Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn |
GA serisi serum 391, bileşim 6, insanlarda etkisiz. Lượt huyết thanh số 391, mẫu số 6, vô tác dụng trên con người. |
Bu yüzden sersem bir zencisin işte... çünkü bu şekilde düşünüyorsun. Đó là lý do tại sao anh là một tên da đen ngu ngốc... bởi vì anh nghĩ như vậy. |
Yeşil serum bize Hayvan Gücü'nün güçlerini verecek! Lọ màu xanh sẽ cho chúng ta sức mạnh của " Biệt đội thú cưng "! |
Seri bu durumda da ıraksar. r -1 ise seri terimleri iki değeri değişmeli olarak alır (örneğin, 2, -2, 2, -2, 2, ...). Nếu r có giá trị bằng −1, các số hạng lần lượt mang 2 giá trị trái dấu nhau (vì dụ 2, −2, 2, −2, 2,...). |
Genellikle ad sunucusu, ad sunucusunun yönetici hesabı, ad sunucusunun seri numarası, bölge dosyasının yenilenme sıklığı, güncellemenin yeniden denenmesi için bekleme süresi ve bölge dosyasının geçerlilik süresinden oluşur. Các bản ghi này thường bao gồm máy chủ định danh, tài khoản của quản trị viên máy chủ định danh, số sê-ri máy chủ định danh, tốc độ làm mới tệp trong vùng và khoảng thời gian chờ thử lại bản cập nhật, thời gian hết hạn tệp trong vùng. |
Seri numarası silinmiş. Số hiệu đã bị xóa bỏ. |
Ben bir seri... Tôi không phải là kẻ... |
Sanırım bir seri katil var. Thưa ngài, tôi nghĩ có 1 sát nhân hàng loạt ở đây. |
Sonuçta adam seri katil değil. Ý tôi là tên này không phải sát nhân hàng loạt. |
Ancak Slovenya'da bir seri köpek saldırıları daha oldu. Nhưng cũng có hàng loạt những vụ chó tấn công người ở Slovenia. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.