serigala trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serigala trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serigala trong Tiếng Indonesia.
Từ serigala trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sói, chó sói, con sói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serigala
sóinoun Meskipun terlihat penurut, semua laki-laki itu serigala. Ingat itu. Dù vẻ bề ngoại có đạo mạo đến đâu, lòng dạ đàn ông đều là lang sói cả. Con phải nhớ đấy nhé. |
chó sóinoun Aku akan mencambuk kalian jika kalian menjadi serigala. Và ta sẽ đập con một trận nếu con trở thành chó sói. |
con sóinoun Dia tahu serigala jinak lebih digunakan baginya daripada yang mati. Bà ấy biết rằng một con sói vâng lời hữu ích hơn một con sói chết. |
Xem thêm ví dụ
Atas hak apa serigala menghakimi singa? Con sói có quyền gì mà phán xét sư tử? |
“Serigala akan tinggal bersama domba dan macan tutul akan berbaring di samping kambing. Anak lembu dan anak singa akan makan rumput bersama-sama, dan seorang anak kecil akan menggiringnya.”—Yesaya 11:6; 65:25. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
Ketika serigala mengabaikannya, Semua akan mati. Nhưng kẻ nào trái luật thì sẽ chết. |
Dia bercerita, ”Ada gambar serigala dan anak domba, anak kecil bersama macan tutul, anak lembu dan singa. Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
Namun, itu adalah pendapat umum antara manusia serigala pada kenyataannya, orang terakhir yang melihat anak Niklaus hidup. Thực tế, người cuối cùng thấy đứa con của Niklaus còn sống |
Hal yang paling sulit adalah membuat kepala serigala tetap menempel pada tubuh. Chuyện khó nhất chính là cố định đầu con sói vào cái thân đó. |
Serigala sudah punah di negara kita. Chó sói tuyệt chủng ở nước mình rồi. |
(Matius 26:69-75) Namun, Yesus menyangkal individu atau organisasi yang ternyata adalah serigala berbaju domba—berpura-pura mengikuti Kristus tetapi dengan sengaja berkeras menolak ajaran-ajarannya. (Ma-thi-ơ 26:69-75) Tuy nhiên, Chúa Giê-su từ bỏ những người hay những tổ chức thực chất là “chó sói đội lốt cừu non”—giả vờ theo Đấng Christ nhưng cố tình và khăng khăng bác bỏ sự dạy dỗ của ngài. |
Kau terkesan giat sekali mencari serigala kecil itu. Hình như anh rất quyết tâm tìm cho ra cô sói nhỏ thì phải. |
Klaus memerintahkan perburuan serigala sebagai bukti perdamaian pada kru Marcel. Anh ta đã cho phép một cuộc săn sói như lời đề nghị hòa bình tới thuộc hạ của Marcel. |
Maaf aku membiarkanmu diserang serigala jejadian lalu mengakhiri dunia. Anh xin lỗi đã để em bị ma sói tấn công và dẫn tới ngày tàn của thế giới. |
Menurut sejarawan Alkitab, Albert Barnes, kata Yunani yang diterjemahkan dalam ayat ini sebagai ”bertindak dengan bengis terhadap” memaksudkan penghancuran yang dapat dilakukan oleh binatang buas, seperti singa dan serigala. Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra. |
Ia memperingatkan tentang ”nabi-nabi palsu yang datang . . . dengan berbaju domba, tetapi di dalamnya, mereka adalah serigala-serigala yang rakus”. Ngài cảnh báo về “tiên-tri giả, là những kẻ mang lốt chiên... song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé” (Ma-thi-ơ 7:15). |
Sebenarnya kita telah membunuh setiap serigala di selatan perbatasan Kanada. Ta giết mọi con sói, thực sự, ở phía nam Biên giới Canada. |
Catatan biasa adalah tawa ini kerasukan setan, namun agak seperti itu dari burung air, tetapi kadang- kadang, ketika ia menolak saya yang paling berhasil dan datang jauh pergi, ia mengucapkan melolong panjang ditarik wajar, mungkin lebih seperti itu dari seekor serigala dari burung apapun, seperti ketika binatang menempatkan moncong ke tanah dan sengaja lolongan. Lưu ý thông thường của ông là tiếng cười demoniac, nhưng phần nào giống như của một loài chim nước, nhưng thỉnh thoảng, khi ông đã ngăn cản tôi thành công và đưa ra một chặng đường dài, ông thốt lên một tru lên kinh hoàng kéo dài, có lẽ giống như của một con sói hơn bất kỳ loài chim, như khi một con thú đặt mõm của mình mặt đất và tiếng hú cố ý. |
Seperti serigala. Như một con sói vậy. |
Nah, kamu bisa mulai dengan bertanya kepada serigala mu Chà, anh có thể bắt đầu bằng việc hỏi bầy của mình |
Selamat tinggal, Tn. Serigala Tạm biệt, Ngài Sói. |
Mereka menemukan Manchas, yang ditangkap oleh serigala, yang diduga sebagai "pelolong malam". Họ xác định được những kẻ bắt Manchas đi là những con chó sói, nghĩ rằng chúng là "những Kẻ Tru Đêm". |
Bagaimana dengan kisah Grimm dan Serigala? Vậy câu chuyện về Người Grimm và Người Sói nhé? |
Kepalanya akan dikirimkan kepadamu dalam piring perak, serigala kecil Thông tin về ả sẽ được chuyển tới em trên đĩa bạc, nàng sói nhỏ. |
Kau turun ke bawah sini sebelum serigala hitam menelan otakku! Anh xuống ngay dưới này ngay đi Không con sói đen ngoài kia ăn óc tôi mất! |
Rasul Paulus memperingatkan kita terhadap ”serigala-serigala yang ganas” yang akan mengabaikan peraturan teokratis dan menempuh haluan mereka sendiri yang mementingkan diri. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo về “muông-sói dữ-tợn” hiện ra; những kẻ đó sẽ coi thường trật tự thần quyền và đeo đuổi đường lối ích kỷ của riêng chúng. |
15 Berhati-hatilah terhadap para anabi palsu, yang datang kepadamu dalam pakaian domba, tetapi di dalamnya mereka adalah serigala yang rakus. 15 Hãy coi chừng các tiên tri agiả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong là chó sói háu mồi. |
Aku hanya akan menunggu gigitan serigala itu membunuhmu Tao sẽ đợi đến khi nọc độc sói giết chết mày. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serigala trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.