serie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serie trong Tiếng Hà Lan.
Từ serie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là loạt, bộ, dãy, Thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serie
loạtnoun (nhóm đối tượng tương tự được sắp xếp) Zo begon de serie fouten die ons allebei hierheen heeft geleid. Và thế là hàng loạt sai lầm bắt đầu dẫn tới việc chúng ta ở đây. |
bộnoun Ik haal de hele serie voor mijn neefje. Tôi sẽ mua đủ trọn bộ cho cháu mình. |
dãynoun Het is de lift, het is een serie knoppen in de lift. Đây là một cái thang máy với một dãy các nút ấn. |
Thốngnoun (het chronostratigrafisch equivalent van een geochronologisch tijdvak (epoch) Het is een serie keuzes die gemaakt worden. Nó chỉ là một hệ thống các lựa chọn mà con người tạo ra |
Xem thêm ví dụ
In de Série A eindigde de club op een vierde plaats. Mùa giải năm đó tại Serie A, câu lạc bộ chỉ về đích ở vị trí thứ 4. |
Mr. Bean: het hoofdpersonage van de serie, die, net als de echte versie, zeer onhandig is en veel problemen veroorzaakt, die hij dan op zijn eigen komische manier oplost. Mr. Bean (do Rowan Atkinson lồng tiếng) - Nhân vật chính của series, và cũng giống như bản gốc phim truyền hình, vô cùng nghịch ngợm và gây nên rất nhiều tai họa. |
De serie draait om Alex Russo, haar oudere broer Justin en hun jongere broer Max. Bộ phim nói về 3 phù thuỷ tập sự Alex Russo, anh trai Justin, em trai Max và bạn thân của cô, Harper. |
‘serie A’, zoals hij het noemde, had als voorspelbaar onderwerp: ‘De geschiedenis van de Penny Post.’ “Bài tập đầu tiên,” theo như bố gọi, mà ai cũng đoán được, có chủ đề “Lịch sử Penny Post.” |
Lee's dochter, Shannon Lee wordt genoemd als uitvoerend producent van de serie. Con gái của Lý Tiểu Long là Lý Hương Ngưng, được coi là giám đốc sản xuất của bộ phim. |
Toen ik veel naar dit soort plekken trok voelde ik veel benauwdheid en isolatie want ik was in een solitaire fase in mijn leven en besloot mijn serie "Naked City Spleen" te noemen, refererend aan Charles Baudelaire. Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire. |
Dat is'n ongelooflijke serie toevalligheden. Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi. |
Naast zijn werk voor Blizzard is Metzen auteur van een serie stripromans over een futuristische Amerikaanse burgeroorlog. Ở bên ngoài Blizzard Entertainment, Metzen còn là tác giả một loạt tiểu thuyết đồ họa dựa trên một cuộc nội chiến Mỹ thứ hai trong tương lai. |
In 1908 werd deze serie van zes in linnen gebonden boeken door zuster White en andere ijverige predikers aangeboden voor $1,65. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Dit is een gezichtsscanbol, met 156 witte LEDs rondom, waarmee we haar kunnen fotograferen in een serie zeer goed beheerste belichtingsomstandigheden. Đây là 1 quả cầu quét khuôn mặt với 156 đèn LED trắng xung quanh cho phép chúng tôi chụp ảnh cô ấy trong 1 chuỗi các điều kiện chiếu sáng được kiểm soát. |
Nog even over de serie. Vậy quay lại chương trình. |
Waarom schrijft zij het volgende seizoen niet van de serie. Tại sao cô ấy không viết mùa tiếp theo của bộ phim nhỉ? |
De Panzerkampfwagen E-100 (Gerät 383) (TG-01) was de laatste tank van de Duitse Entwicklung-serie. Panzerkampfwagen E-100(Gerät 383)(TG-01) là tên một loại xe tăng siêu nặng do Đức Quốc xã thiết kế vào gần cuối thế chiến II. |
Deze serie liep maar heel kort. Cuộc đấu đã diễn ra rất ngắn. |
De treinexplosíe was de eerste in een serie aanvallen. Vụ nổ tàu đó chỉ là cuộc tấn công đầu tiên trong 1 chuỗi liên hoàn. |
Hoe kunnen we deze serie artikelen in de dienst gebruiken? Chúng ta có thể dùng mục “Nói chuyện với chủ nhà” trong thánh chức như thế nào? |
Na ongeveer 30 seconden wordt het geheel herschud, en verschijnt een nieuwe serie letters met bijhorende mogelijkheden. Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác. |
Ergens hiertussen zit zelfs een serie van foto's -- hier zijn ze. Vài nơi trong này thực ra đã có một series các bức ảnh -- chúng ta bắt đầu. |
GA-serie, serum 391, verbinding 6, niet effectief op mensen. Lượt huyết thanh số 391, mẫu số 6, vô tác dụng trên con người. |
De huidige serie, Scooby-Doo! Trong phim Scooby-Doo! |
Ik dacht, dit is iemand die ik in de serie moet zien te krijgen. Tôi nghĩ, đây là người tôi phải đưa vào series phỏng vấn này. |
Na deze serie van protesten, begon ik me af te vragen waarom mijn lot was zoals het is, en ik realiseerde me dat het niet alleen om mij gaat -- alle Chinezen zijn net zo verward als ik. Sau khi hoàn thành loạt tác phẩm phản đối này, tôi bắt đầu tự hỏi tại sao số phận mình lại như thế này, và tôi nhận ra rằng không chỉ riêng tôi -- mà tất cả người Trung Quốc đều hoang mang như tôi. |
De bruiloft werd gevierd met een serie aan Romeinse feesten en prachtige geschenken uit de Gotische buit. Lễ cưới được tổ chức với những lễ hội La Mã cao quý và những món quà tuyệt vời từ chiến lợi phẩm thu được của quân Goth. |
DAT was het onderwerp van een door Jehovah’s Getuigen georganiseerde serie driedaagse districtscongressen die in mei 2006 begon. ĐÓ LÀ những đề tài của các hội nghị kéo dài ba ngày, do Nhân Chứng Giê-hô-va tổ chức, bắt đầu vào tháng 5 năm 2006. |
Ik ben geen serie... Tôi không phải là kẻ... |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.