serial trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serial trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serial trong Tiếng Ba Lan.
Từ serial trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là loạt, chuỗi, dãy, Chuỗi, bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serial
loạt(series) |
chuỗi(series) |
dãy(series) |
Chuỗi(series) |
bộ
|
Xem thêm ví dụ
W czołówce serialu wykorzystany jest utwór „Livin' the Suite Life”, napisany przez Johna Adaira i Steve’a Hamptona (którzy wcześniej pisali utwory czołówkowe między innymi w serialach Disney Channel Nie ma to jak hotel, Filip z przyszłości i Czarodzieje z Waverly Place i serialu ABC Kids Power Rangers: RPM), z muzyką skomponowaną przez Gary’ego Scott (kompozytora muzyki do serialu i jego reklam) i wykonywany przez Steve’a Rushtona, brytyjskiego piosenkarza (którego nazwisko nie pojawia się w napisach do serialu w pierwszym sezonie). Nhạc nền của bộ phim có tên "Livin' the Suite Life," được viết bởi John Adair và Steve Hampton (người viết nhạc nền cho nhiều bộ phim The Suite Life of Zack & Cody, Phil of the Future, và Wizards of Waverly Place, cũng như cho series của kênh ABC Kids là Power Rangers: RPM), nhạc bởi Gary Scott, và được thể hiện bởi ca sĩ người Anh Steve Rushton (tên của ca sĩ này chỉ được hiện lên qua phần thứ hai). |
Gonzalez zagrał także w kinie i telewizji, na przykład: "Parks and Recreation", "Blue "( Serial internetowy ) i "Los Americans". Gonzalez cũng đã xuất hiện trong các phim truyện và phim truyền hình, như Parks and Recreation và Los Americans. |
Nagroda EWwy (ang. EWwy Award, także jako Ewwy Award) – nagroda nadawana przez „Entertainment Weekly” (EW), aby uhonorować aktorów i seriale, którzy nie zostali nominowani i które nie zostały nominowane do Primetime Emmy Award. Giải EWwy là một giải thưởng dành cho các sản phẩm truyền hình do Entertainment Weekly tổ chức nhằm vinh danh các diễn viên và series xứng đáng nhưng không được đề cử Giải Primetime Emmy. |
Wspomniał także, że chciałby, aby jego sai zostało użyte w serialu Glee: po raz pierwszy zostały użyte w trzecim sezonie w odcinku „I Am Unicorn” podczas występu Kurta „I’m the Greatest Star” do musicalu Funny Girl. Cậu cũng đã đề cập trong cuộc phỏng vấn rằng cậu mong rằng cậu sẽ được dùng kiếm sai trong một tập của Glee; chúng xuất hiện trong phần 3 tập I Am Unicorn, trong màn trình diễn "I'm the Greatest Star" của nhân vật của Colfer - Kurt Hummel, từ vở nhạc kịch Funny Girl. |
Wracając do serialu... Vậy quay lại chương trình. |
Dziesięć lat temu w serialu " Planeta Ziemia " odkryliśmy wiele z tych cudów, ale dziś sporo się zmieniło. Mười năm trước, trong một loạt phim truyền hình có tên Planet Earth ( Hành tinh Trái đất ), chúng tôi đã tiết lộ nhiều kỳ quan, nhưng đến ngày hôm nay, nhiều thứ đã thay đổi. |
Czasami występują też animowane seriale komediowe. Đôi khi cũng có cả các triển lãm hội họa. |
Jako dwudziestoparolatek był szychą szczebla kierowniczego i, prawie jak w serialu " Mad Men ", alkoholikiem. Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu. |
Gwiazdy serialu po latach. Ca khúc Ngôi sao thế kỷ. |
Kyoto Animation również stworzyło jej adaptację w postaci 24-odcinkowego telewizyjnego serialu anime emitowanego w latach 2006–2007 w reżyserii Tatsuyi Ishihary i muzyką Shinjiego Orito. Kyoto Animation đã làm lại bộ phim với 24 tập phát sóng từ năm 2006 đến 2007, do Ishihara Tatsuya làm đạo diễn và phần âm nhạc được phụ trách bởi Orito Shinji, vốn là một nhân viên của Key. |
Uwielbiam ten serial. Tôi thích bộ phim đó. |
Ma mnóstwo zdjęć Lili i Natalie, plus harmonogram pracy z serialu Lili. Anh có có cả đống ảnh của Lila và Natalie, cộng với bảng phân công cho show của Lila. |
Big Cartoon DataBase (BCDB) – jedna z największych amerykańskich internetowych baza danych zawierająca informacje na temat filmów rysunkowych, animowanych seriali telewizyjnych oraz krótkich kreskówek. Big Cartoon DataBase (BCDB) là một cơ sở dữ liệu trực tuyến lưu trữ các thông tin về các phim hoạt hình, phim hoạt hình chiếu rạp, phim hoạt hình truyền hình và các phim hoạt hình ngắn. |
W kontynuacji serialu, pod tytułem Batman and Robin z 1949 roku miejsce Wilsona zajął Robert Lowery. Một bộ phim nối tiếp thứ hai, Batman and Robin trong năm 1949 với Robert Lowery trong vai Batman. |
Cosmos: A Spacetime Odyssey – amerykański serial popularnonaukowy wyprodukowany w 2014. Cosmos: A Spacetime Odyssey (Vũ trụ: Chuyến du hành không-thời gian) là một bộ phim tài liệu khoa học nước Mỹ, được trình chiếu vào năm 2014. |
Postać ta występowała w serialu w latach 1965-1966. Lần cuối cùng điều này xảy ra là ở mùa giải 1965–66. |
Na początku i w połowie lat 60. występował w programach i serialach telewizjnych: Naked City, The Defenders, Hallmark Hall of Fame, The Nurses. Từ giữa thập niên 1960 Dustin bắt đầu có vai diễn trên một số phim truyền hình như Naked City, The Defenders hay Hallmark Hall of Fame. |
Muzykę do serialu skomponował Bear McCreary. Nhạc nền trong các tập phim được biên soạn bởi Bear McCreary. |
Po sukcesie My Four Years in Germany, w 1919 roku wytwórnia stworzyła popularny serial The Tiger’s Claw. Tiếp nối thành công của phim My Four Years in Germany, Warner Bros. đã sản xuất một series phim có tựa đề The Tiger's Claw vào năm 1919. |
HBO potwierdził 18 lipca 2016 roku, że siódmy sezon będzie składał się z siedmiu odcinków, a premiera odbędzie się później niż zwykle, czyli w połowie 2017 roku z powodu dłuższego okresu kręcenia serialu. HBO xác nhận vào tháng 7 năm 2016, rằng mùa thứ 7 sẽ bao gồm 7 tập phim và sẽ được công chiếu muộn hơn thường lệ vào giữa năm 2017 do có sự thay đổi trong kế hoạch quay phim. |
Obecne płyty Arduino są programowane przez USB realizowane przez adapter USB-to-Serial, taki jak układ FTDI FT232. Các board Arduino hiện tại được lập trình thông qua cổng USB, thực hiện thông qua chip chuyển đổi USB-to-serial như là FTDI FT232. |
Nie naśladuj ludzi z "Prawa i porządku" i innych seriali, którzy zmuszają innych do uległości. Đừng cố bắt chước những người trong chương trình "An ninh & Trật tự" và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng. |
Kto ogląda telewizyjne seriale? Breakers: series kịch truyền hình. |
Po ukończeniu studiów w wyreżyserował odcinki seriali Byker Grove, EastEnders i Cold Feet. Sau khi tốt nghiệp, ông làm đạo diễn cho Quayside, Byker Grove, EastEnders và Cold Feet. |
Jako 11-latek zaczął regularnie występować w serialu telewizyjnym „Grandpa’s Garage”. Đến 11 tuổi, anh xuất hiện đều đặn như một diễn của loạt chương trình truyền hình Grandpa's Garage. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serial trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.