서류 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 서류 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 서류 trong Tiếng Hàn.
Từ 서류 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tài liệu, văn kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 서류
tài liệunoun 그의 서류들을 뒤져봤지만 아무것도 찾지 못했습니다. Họ lục tung đống tài liệu của ông và không tìm được gì. |
văn kiệnnoun 법적 서류에 기술된 이혼에 관한 문구들은 서명하기 전에 반드시 자세히 검토해야 한다. Những điều kiện nêu ra trong văn kiện ly dị phải được xem xét kỹ trước khi ký tên. |
Xem thêm ví dụ
알고보니, 이 마을에는 폐지가 하나도 없었어요. 이 봉사자가 그의 마을로 정부의 서류를 가져갔더라면 Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
허가 증명 서류: 인증을 신청하는 단체가 인도 법률에 따라 조직되었고, 소재지가 인도이며, 인도에서 선거 광고를 게재하도록 법적으로 허가되었음을 확인하는 증명서 Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
그런 다음 그는 이렇게 덧붙였습니다. “단지 이 서류에 서명만 해요.” Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”. |
그런데 평온했던 이들의 일상생활은 선교사로 봉사하기 위해 즉시 서류를 제출하라는 뚜렷한 영적 느낌으로 급작스럽게 바뀌었다. Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo. |
계정 잔액이 업데이트될 때까지 쿠폰과 기타 결제 서류를 보관하세요. Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật. |
생각했죠. 저에게 어머니는 입양서류에 서명을 해버린 이기적인 악마같은 존재였고, 전 그래서 11년을 Bà là một người đàn bà xấu xa ích kỷ tới mức không thèm ký, nên tôi đã dành 11 năm đó quỳ gối và cầu nguyện. |
소생술 관련 서류부터 장기기부에 관한 서류까지 많았어요. Những câu hỏi trên mẫu đơn gồm mọi thứ từ hồi sức đến hiến tạng. |
바로 그날 저녁, 나는 아내로부터 전화를 받았다. 내 서명이 필요해서 이혼 서류를 우편으로 보내겠다는 것이었다. Cũng chính buổi tối đó, tôi nhận được một cú điện thoại của vợ tôi để cho tôi biết là sẽ gửi cho tôi giấy tờ ly dị để tôi ký vào. |
당신이 이제 더는 술을 안 마실 것 같다는 느낌이 들어요. 이 서류들은 그냥 찢어버려야겠어요.” Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ xé bỏ những giấy tờ này.” |
예를 들어, 뉴질랜드의 한 사업가는 차가 털려서 서류 가방을 도난당하였습니다. Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp. |
신청자 자격 증명서: 신청자가 인증을 신청하는 조직에서 권한을 부여받은 담당자임을 확인하는 서류 Chứng thực rằng bạn là người đại diện được ủy quyền của tổ chức đăng ký xác minh |
서류업무에 문제가 생기지 않게 하려고 그런 거에요 Cuộc điều tra bang ấy. |
서류가 모두 올바로 작성되었는지 확인하십시오 Đảm bảo các tờ khai được điền chính xác |
일본의 대법원은 보통의 경우, 상고 사건을 서류상으로만 조사하여 하급 법원의 판결이 정확한지의 여부를 판정합니다. Thường thường Tối cao Pháp viện Nhật chỉ xem xét đơn kháng án và cho biết là quyết định của tòa dưới có đúng hay không. |
인증 자료로서 관련 라이선스 및 신분 증빙 서류와 같은 문서를 제공하여 제품 기능에 대한 액세스 권한 여부 또는 일정 기간 동안 정책을 준수한 이력이 있음을 증명할 수 있습니다. Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian. |
감사하게도, 형제들은 내게 그러한 수색에 대비하라고 미리 경고해 주었고, 나는 그 서류들을 조심스럽게 숨겨 놓았습니다. Mừng thay, các anh đã cảnh báo tôi đề phòng những cuộc lục soát như thế, và tôi đã cẩn thận cất giấu hết mọi hồ sơ. |
그처럼 아내가 용서하려고 하며 결혼 관계를 유지하고 싶어한다는 사실을 명확히 한 다음에, 단지 경제적인 문제나 양육권 문제를 어떻게 할 것인지 규정하는 서류에 서명하는 것은 아내가 남편을 거절하였음을 의미하는 것이 아닐 것입니다. Sau khi đã nói rõ chị sẵn lòng tha thứ và muốn ở lại với nhau, việc chị ký tên vào giấy chỉ chứng tỏ là vấn đề tài chính và/hoặc việc giữ con cái được giải quyết như thế nào chứ không chứng tỏ chị từ bỏ chồng. |
민법에 따른 결혼은 대개 정부 관리 앞에서 하는데, 결혼 절차에는 결혼 서약과 법적 서류에 서명하는 일이 둘 다 포함되어 있을지 모릅니다. Hôn lễ theo luật dân sự thường được cử hành trước một viên chức chính quyền, và có thể bao gồm cả việc hai người thề ước và ký vào sổ đăng bạ. |
쉽게 꺼낼 수 있는 곳, 이를테면 코트나 셔츠 주머니, 핸드백 혹은 서류 가방에 전도지를 넣어 가지고 있는가? Bạn có để giấy nhỏ ở nơi dễ lấy, có lẽ để trong túi áo choàng, áo sơ-mi, bóp tay hay cặp da không? |
등록 및 허가 증명 서류: 인증을 신청하는 조직이 인도에 등록되어 있고 인도에서 선거 광고를 게재하도록 법적으로 허가되었음을 확인하는 서류 Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được đăng ký tại Ấn Độ và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
한 손엔 하얀색 지팡이를 짚고 있었고, 다른 쪽 손엔 서류가방 가득 병원기록들을 들고 있었지요. Và tôi có một cái gậy màu trắng trong một tay và một cái vali đầy những bản ghi chép y tế trong tay kia. |
Google은 규정을 준수하기 위해 EU 국가에서 영업하는 판매자에게 이메일로 연락을 취하여 신원 확인에 도움이 되는 추가 서류를 요청할 수 있습니다. Để tuân thủ các quy định này, nếu bạn bán hàng cho người mua ở Liên minh Châu Âu, thì chúng tôi có thể liên hệ với bạn để yêu cầu cung cấp thêm tài liệu qua email nhằm giúp chúng tôi xác nhận danh tính của bạn. |
" 그리고 서류는? " hoarsely 왕이 물었다. " 모두 손실됩니다. " " Và các giấy tờ yêu cầu vua khàn khàn. |
매월 말에 회계의 종이 필요한 서류 작업을 하는 것을 보는 사람이 있습니까? Có ai thấy anh phụ trách kế toán điền những giấy tờ cần thiết vào cuối mỗi tháng? |
우리는 실제로 권리 포기 서류에 서명을 하고 병원을 나왔어요. Chúng tôi phải ký vào một đơn khước từ để được ra khỏi bệnh viện |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 서류 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.