선택하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 선택하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 선택하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 선택하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chọn, lựa chọn, lựa, chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 선택하다

chọn

verb

결국, 어떤 선택을 해야 하는지는 스스로 판단하게 됩니다.
Và cuối cùng, bạn sẽ biết những sự lựa chọn là gì.

lựa chọn

verb

다음으로, 선택할 권리에는 선택에 대한 책임이 따릅니다.
Kế đến, với quyền được lựa chọn này, chúng ta có trách nhiệm lựa chọn.

lựa, chọn

verb

Xem thêm ví dụ

여러분은 구주께서 다스리실 복천년의 세상을 준비하기 위해 세계 곳곳에서 택함 받은 이들을 모아야 하며, 그렇게 이곳에 모이기로 선택한 이들 모두가 예수 그리스도의 복음과 그 축복을 다 받을 수 있도록 도와야 합니다.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
원하는 주제의 가이드를 선택하면 됩니다.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
만약 이 옵션이 선택되어 있으면 카메라는 컴퓨터의 직렬 포트 중 하나 (윈도에서는 COM 포트라고 함) 에 연결되어 있습니다
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
KDE의 기본적인 동작은 포인팅 장치의 왼쪽 단추를 한 번 누르면 아이콘을 선택하고 활성화합니다. 이 동작은 대부분의 웹 브라우저에서 링크를 누를 때와 비슷하게 작동합니다. 만약 한 번 눌러서 선택하고 두 번 눌러서 활성화하고자 한다면 이 설정을 사용하십시오
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
캠페인 유형 선택 기능을 사용하여 쇼핑, 디스플레이 네트워크 등의 캠페인 유형별로 보고서 보기를 쉽게 전환할 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị.
스스로 결정을 내렸다면 무슨 일이 있어도 그 선택을 고수해야 합니까?
Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra?
이 단추를 누르면 특정한 위치를 책갈피에 추가할 수 있습니다. 이 단추를 누르면 책갈피를 추가, 편집, 선택할 수 있는 책갈피 메뉴가 열립니다. 이 책갈피 단추는 각각 파일 대화상자마다 정의되지만, KDE의 다른 책갈피처럼 작동합니다. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
「우리의 왕국 봉사」에서 선택한 광고.
Thông báo chọn lọc từ Thánh Chức Nước Trời.
채널 요소를 선택하면 맞춤 메시지를 추가할 수 있습니다.
Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh.
상품이 '비승인' 상태이면 선택한 대상 위치에 게재되지 않습니다.
Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn.
미국인은 그들이 선택하는 방법으로 목표에 도달했다고 믿는 경향이 있습니다.
Người Mỹ thường tin rằng họ đã đạt đến một số thứ như đỉnh cao trong cách họ chọn lựa.
기여 분석 모델을 사용하면 각 클릭이 전환에 기여하는 정도를 선택할 수 있습니다.
Mô hình phân bổ cho phép bạn chọn giá trị đóng góp của mỗi lượt nhấp cho lượt chuyển đổi.
앨마가 코리앤톤에게 그랬듯이, 죄가 되는 선택을 하고도 회개하지 않았을 때의 결과를 확실히 해 두는 것은 부당한 것이 아닙니다.
Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải.
● 서로 대조적인 선택을 한 예들을 살펴보면서 무엇을 배웠습니까?
• Bạn học được gì từ những gương về sự chọn lựa trái ngược nhau mà chúng ta đã xem xét?
'캠페인 유형을 선택하세요'에서 스마트를 클릭합니다.
Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh.
여러분의 몸은 여러분의 정신을 담는 그릇이며, 여러분의 선택의지를 행사하는 수단이 되는 거룩한 선물입니다.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
참고: 계속하려면 서비스 약관에 동의하고 앱 서명을 선택해야 합니다.
Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục.
뉴욕은 또 다른 이유에서도 적절한 선택이었습니다.
Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác.
그들은 "이것은 경찰이 고함치는 것과 발포하는것 간에 선택을 주기 위해 특별히 고안된 것이다.
Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng.
가족 구성원이 가족 결제 수단을 선택해 구매하면 관리자의 주문 내역에 이 신용카드를 사용한 구매 내역만 표시됩니다.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
바울이 쓴 “온 이스라엘”이라는 표현은 영적 이스라엘 성원들 곧 성령으로 선택된 그리스도인 모두를 의미했습니다.
Qua nhóm từ “cả dân Y-sơ-ra-ên”, Phao-lô ám chỉ tất cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng—những tín đồ Đấng Christ được chọn bởi thánh linh.
해당 페이지로 이동하려면 톱니바퀴 아이콘 을 클릭하고 청구 및 결제를 선택하세요.
Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán.
조슈아는 용기 있게, 자신과 자신의 가족은 이미 선택을 하였으며 여호와 하느님을 “영과 진리로” 숭배하기로 결심했다고 선언하였습니다.
Josua can đảm xác nhận là mình và gia đình đã chọn cương quyết thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”.
고급 검색창에 있는 드롭다운 메뉴에서 적용할 필터를 선택합니다.
Trong hộp tìm kiếm nâng cao, hãy chọn bộ lọc từ menu thả xuống mà bạn muốn áp dụng.
여러분의 생활 속에서 지금 하고 있거나 과거에 했던 긍정적인 행동 중의 하나를(도해의 상단에서) 선택한다.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 선택하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.