선진국 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 선진국 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 선진국 trong Tiếng Hàn.

Từ 선진국 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Nước công nghiệp, nước công nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 선진국

Nước công nghiệp

noun

선진국에서는 남성과 거의 맞먹는 수의 여성이 직장에서 일합니다.
Trong những nước công nghiệp hóa, số người nữ đi làm gần bằng số người nam.

nước công nghiệp

noun

선진국에서는 남성과 거의 맞먹는 수의 여성이 직장에서 일합니다.
Trong những nước công nghiệp hóa, số người nữ đi làm gần bằng số người nam.

Xem thêm ví dụ

미국 출신으로서 도미니카 공화에서 봉사하는 20대 후반의 친자매 두 사람은 이렇게 말한다. “익숙해져야 할 다른 관습이 무척 많았지요.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
그때까지 그 끔찍한 전쟁의 참전으로 이미 선전 포고를 한 나라들은 14개국에 달하였읍니다.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
남아프리카 공화의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화의 더반에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 실었습니다.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
1996년에 콩고 민주 공화의 동부 지역에서 전쟁이 일어났습니다.
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
더 많은 점을 알기 원하시거나 무료 가정 성서 연구를 사회해 주기 위해 방문하는 사람을 환영하신다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체 사서함 33호 워치 타워 협회로 혹은 30면에 나와 있는 해당 주소로 연락하시기 바랍니다.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
저쪽이 선진국들 이고요, 이쪽이 개발도상국가들 입니다.
Ở thời điểm đó, vẫn còn khái niệm "chúng ta" và "họ".
중국은 미국 공공 채무를 가장 많이 보유한 해외 채권이다.
Trung Quốc đang là chủ nợ nước ngoài lớn nhất của Hoa Kỳ.
그 해에 워치 타워 협회의 남아프리카 공화 지부는 나미비아 전역에 흩어져 있는 사람들에게 성서 출판물 5만 부를 우송했습니다.
Trong suốt năm đó, chi nhánh Nam Phi của Hội Tháp Canh đã gởi đi 50.000 tài liệu sách báo về Kinh Thánh cho dân chúng ở rải rác trên khắp xứ.
2007년 10월, 미국과 연합은 시리아에 있는 이라크와의 국경지대에 위치한 신쟈르라는 도시에서 알카에다의 은신처를
Trong tháng mười 2007, Hoa Kỳ và các lực lượng liên minh đã đột kích một ngôi nhà được phòng vệ chắc chắn của Al Qaeda ở thành phố Sinjar tại biên giới Syria của Iraq.
세인트 클레어 장군의 패배는 미합중이 인디언에게 당한 가장 치명적인 손실이었다.
Sự bại trận của thống đốc Clair là một cuộc bại trận tệ hại nhất của Lục quân Hoa Kỳ trong lịch sử chống người bản địa Mỹ.
남아프리카 공화 지부 사무실에서 돌보고 있는 지역에서는 현재 수천 채의 왕국회관을 필요로 합니다.
Hiện nay, cần có vài ngàn Phòng Nước Trời trong khu vực dưới sự chăm sóc của trụ sở chi nhánh ở Nam Phi.
여호와의 증인의 「1992 연감」은 이렇게 설명하였다. “케이프타운[남아프리카 공화] 출신의 담대한 파이오니아 봉사자 두 사람, 그레이 스미스와 그의 형인 프랭크가 좋은 소식을 전파할 가능성을 조사하기 위해 영령 동아프리카로 떠났다.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
금융관리은 재무장관에게 직접보고를 한다.
Giám đốc tài chính cũng phải báo cáo cho Tổng giám đốc.
연구가들은 매년 선진국 국민의 약 30퍼센트가 오염된 식품을 먹고 질병에 시달리는 것으로 추산합니다.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
만약 여러분이 영국이나 독일과 같이 더 발달한 선진 시장에 대해서 이런 수치를 보신다면, 실제로 훨씬 낮다는 것을 알 수 있습니다.
Và nếu bạn nhìn vào những số liệu này của những thị trường phát triển như vương quốc Anh, Đức, và vân vân, thì số liệu còn thấp hơn thế nhiều.
가정해 보자면 선진국이 3천억 달러의 SDR을 녹색기후기금에 기여할 수도 있었을 것을 의미합니다.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
고기를 푹 삶고 물을 쏟아 버리고 뼈를 태워 버려라.
Luộc thịt cho nhừ, đổ nước thịt ra, để xương cháy tiêu.
거기 우체 앞에 도보 공사 하고 있더라고요
Họ đang lát lại vỉa hè bên ngoài bưu điện ở đó.
그런 다음 우리는 완성된 그 잡지들을 우체으로 가지고 가서 3층까지 운반한 다음 우체 직원을 도와 잡지들을 분류하고, 우송하기 위해 포장지에 우표를 붙였습니다.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
페르가문 왕국은 리시마코스의 제국이 붕괴된 이후에 생겨난 잔존였다.
Vương quốc Attalos là tàn dư còn lại sau sự sụp đổ của Đế chế Lysimachian.
이러한 상황은, 그러한 나라들에서 여호와께 드리는 숭배를 ‘자신들의 기쁨의 주된 이유 위에 올려놓’았던 충실한 선진(先進)들에게 참으로 큰 보람을 느끼게 해주고 있습니다!
Điều này quả là phần thưởng cho những người trung thành nhiều năm trong những nước đó vì họ đã xem sự thờ phượng Đức Giê-hô-va là ‘trên hết các điều vui mừng của họ’!
그의 가족은 아파트에서 쫓겨나고, 복지에서는 아이들을 부모로부터 떼어내려고 위협했습니다.
Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ.
우린 이미 도시화 된 행성에서 살고 있어요. 선진국에선 특별히 더 그렇죠.
Chúng ta đã gần như là một hành tinh đô thị, và điều đó đặc biệt đúng ở các nước phát triển.
인도 정부가 모든 TV 방송을 소유하고 있었고 운영했었습니다
Chính phủ Ấn Độ đã sở hữu và điều hành tất cả các đài truyền hình.
우리는 남아프리카 공화 전역에 있는 회중들을 방문했는데 회중들은 대부분 흑인 지역에 있었습니다.
Chúng tôi đến thăm những hội thánh khắp Nam Phi, đa số ở trong vùng của người da đen.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 선진국 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.