선호 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 선호 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 선호 trong Tiếng Hàn.
Từ 선호 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự thích hơn, sự ưa hơn, sự ưu đãi, sự ưu tiên, quyền ưu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 선호
sự thích hơn(preference) |
sự ưa hơn(preference) |
sự ưu đãi(preference) |
sự ưu tiên
|
quyền ưu tiên(preference) |
Xem thêm ví dụ
이런 경우는, 제 몸무게 상승이 여러분의 몸무게 상승을 일으키거나 혹은 제가 여러분과 같은 신체사이즈를 지녔기에 여러분을 선호하는 쪽으로 연결을 형성한 것이 아닙니다. 그보다는 저와 여러분이, 동시에 몸무게를 줄어들게 만드는 예를 들어 헬스 클럽 같은 동일한 조건에 노출되었기 때문입니다. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
19세기 이전에는 사람들이 ··· 트리 장식을 특별히 선호하지 않았다. “Trước đó, cây thông... không được ưa chuộng cho lắm. |
아론 벤 아셀 본문을 선호하게 된 것은 단지 12세기의 탈무드 학자 모세 마이모니데스가 그것을 격찬하였기 때문이다. Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng. |
그는 “주교”보다는 “감독자”를, “교회”보다는 “회중”이라는 표현을 선호했습니다. Olivétan thường chọn cách diễn đạt khác với những từ mà đạo Công giáo dùng. |
바로 선호투표제다. Con là Thiệu kế tự. |
많은 주석가들은, 철학 토의에 대한 그리스 사람들의 타고난 열정 때문에 일부 사람들이 아폴로스의 좀더 자극적인 접근 방식을 선호하게 되었을 것이라는 이론을 내놓습니다. Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô. |
Google 지도를 더 자주 사용하면 다양한 장소에 대한 선호도 일치율이 표시됩니다. Khi sử dụng Google Maps thường xuyên hơn, bạn sẽ thấy các kết quả phù hợp cho các địa điểm khác nhau. |
또 어떤 사람들은 가장 소리 내기 어려운 말소리를 알아내어 그 소리를 거듭거듭 연습하는 것을 선호한다. Những người khác thì lại thích xác định những âm nào gây khó khăn cho họ nhiều nhất và tập nói đi nói lại những âm này. |
그들은 그리스 철학을 선호하여 성서의 가르침을 버렸던 것입니다. Họ đã từ bỏ những sự dạy dỗ trong Kinh-thánh và theo triết lý Hy Lạp. |
아주 훌륭한 것입니다. 하지만 우리는 사형에 대한 지지율이 낮아진 것을 통해 사형 선고가 감소된 이유나 사람들이 가석방의 기회가 없는 징벌을 주는 것을 선호하게 된 이유를 설명할 수는 없습니다. 왜냐하면 사람들은 여전히 사형을 지지하고 있으니까요. 무엇이 이런 현상을 만들어내는걸까요? 그것은 바로 사형수들을 대변하는 변호사들의 시각이 이 사형집행 사건 이야기의 Điều xảy ra là các luật sư đại diện cho tử tù đã chuyển sự chú ý của mình sang những chương sớm hơn trong câu chuyện về án tử hình. |
George는 솔직히 사람들보다 숫자를 선호했지요. George thì chỉ lạnh lùng đếm số người. |
유년기에서부터 소년기를 거쳐 남성들은 남성집단을 선호한다는 것이 밝혀졌습니다 – 신체적 집단이죠. 여기엔 사실상 대뇌 피질성 자극이 있는 것으로 보이는데요. Hóa ra, từ khi còn nhỏ các cậu bé, và sau đó là các chàng trai thích "chơi theo bầy" bầy đàn đúng nghĩa. |
우리 사회는 공교롭게도 아담 I을 선호하고 아담 II는 많은 경우 무시됩니다. Ta đang sống trong xã hội ủng hộ Adam I, và thường lơ là Adam II. |
Google에서는 선호하는 콘텐츠 목록에서 항상 최소한 1개의 게시물을 추천합니다. Google sẽ luôn đề xuất ít nhất một bài viết từ danh sách nội dung ưu tiên của bạn. |
(사도 17:28; 시 36:9; 전도 3:11) 그러므로 생명에 대한 여타의 가치 평가를 선호하는 것이 아니라, 잠언 23:22의 말씀과 일치하게 하느님의 말씀을 순종적으로 ‘잘 듣는’ 것, 즉 생명에 대한 그분의 견해를 이해하고 그에 따라 행하려는 열망으로 잘 듣는 것이 옳은 일입니다. (Công-vụ 17:28; Thi-thiên 36:9; Truyền-đạo 3:11) Phù hợp với Châm-ngôn 23:22, điều đúng là nghe lời Đức Chúa Trời, muốn hiểu và làm theo quan điểm của Ngài về sự sống thay vì theo cách đánh giá nào khác về tầm quan trọng của sự sống. |
기원전 332년에 알렉산더 대왕이 중동 지방에 갑자기 표범처럼 등장하였지만, 그에 앞서 그리스(희랍)의 수입품을 선호하는 경향이 이미 퍼져 있었습니다. Năm 332 trước công nguyên, A Lịch Sơn Đại đế tiến nhanh như con beo đến Trung Đông, nhưng đến lúc đó người ta đã ưa thích những đồ nhập cảng của Hy Lạp rồi (Đa-ni-ên 7:6). |
난 날아가는 걸 선호하지. Ta thích bay hơn. |
CRM에는 고객 충성도 등급, 평생 가치, 제품 선호도와 같은 정보가 포함될 수 있습니다. CRM của bạn có thể chứa thông tin như đánh giá mức độ trung thành của khách hàng, giá trị lâu dài và tùy chọn sản phẩm. |
이렇게 들으면 진화가 항상 더 크고, 강하고, 빠르른 생물체만을 선호하는 것 처럼 보일 수도 있지만, 사실은 그렇지 않습니다. Điều này khiến nó nghe như tiến hóa luôn luôn ủng hộ kẻ lớn nhất, mạnh nhất, hoặc nhanh nhất, vốn không phải là như thế. |
우리가 예배를 하거나 그를 믿는것으로 하나님의 선호를 받을 수 있나요? Ta có thể dành được sự ưu ái của Chúa bằng việc thờ phụng hay tin tưởng Người ? |
오늘날 대부분의 학자들은 2음절로 된 “야훼”라는 발음을 더 선호하는 것 같습니다. Ngày nay, phần lớn các học giả dường như chuộng dạng gồm hai âm tiết là “Yavê” hơn. |
아기들은 자기와 똑같은 식성을 가진 인형을 더 좋아합니다. 심하게는 인형이 식성이 다른 인형을 벌주는 것을 선호합니다. Các bé có xu hướng thích thú bông có cùng sở thích ăn uống với mình, tệ hơn nữa, các bé thích những thú bông trừng trị các thú bông khác vì có sở thích ăn uống khác. |
선호도가 높아지고 있습니다. 세상이 변하길 원한다면 변화가 되어라, 라고 마하트마 간디가 말했습니다. " Hãy thay đổi thế giới như những gì bạn muốn " như Mahatma Gandhi từng nói. |
“여성 운전자들 가운데 80퍼센트 이상은 낯선 사람의 도움을 받기보다는 차라리 자신의 고장 난 차 안에서 문을 잠근 채 밤을 보내는 쪽을 선호할 것이다”라고, 런던의 「인디펜던트」지는 보도한다. Tờ báo The Independent ở Luân Đôn tường thuật: “Hơn 80 phần trăm phụ nữ lái xe cho biết nếu xe bị hư dọc đường thì họ thà ở trong xe, khóa cửa xe lại rồi ngủ qua đêm thay vì nhận sự giúp đỡ của người lạ”. |
당신이 하느님의 말씀을 가르치는 사람이라면, 원래의 히브리어와 그리스어 본문의 내용에 밀접히 고착하는 번역판들을 선호하십시오. Nếu bạn là một người dạy Lời Đức Chúa Trời, hãy lựa những bản Kinh-thánh nào theo sát những gì ghi trong bản tiếng Hê-bơ-rơ và tiếng Hy Lạp nguyên thủy. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 선호 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.