성품 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 성품 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성품 trong Tiếng Hàn.

Từ 성품 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tính cách, tính, tính tình, tự nhiên, tư chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 성품

tính cách

(disposition)

tính

(nature)

tính tình

(disposition)

tự nhiên

(nature)

tư chất

(nature)

Xem thêm ví dụ

하느님에 관한 지식을 섭취하는 데는, 성서에 나타나 있는 그분의 성품의 각 부면을 아는 것이 관련됩니다.
Thu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời bao gồm cả việc biết đến mỗi khía cạnh của cá tính ngài như được thấy qua trong Kinh-thánh.
화가 나는 상황에서도 우리가 온화한 성품을 유지한다면, 우리와 의견이 다른 사람들은 흔히 자신들이 하는 비평에 대해 다시 생각해 보게 됩니다.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
단단히 뿌리박힌 생각과 부적당한 성품상의 특질을 뿌리뽑아야 할지 모른다.
Những lý luận mọc rễ từ lâu và những cá tính không thích hợp phải bị loại trừ.
오직 성서만이 내가 성품을 변화시키고 행복한 사람이 되게 해 줄 수 있었습니다.
Chỉ Kinh Thánh mới có quyền lực thúc đẩy tôi thay đổi nhân cách và trở thành một người hạnh phúc.
4 그리스도인들은 얼굴에서 나는 광채로 하느님의 영광을 반영하는 것은 아니지만, 여호와의 영광스러운 성품과 목적에 대해 다른 사람들에게 이야기할 때 그들의 얼굴은 밝게 빛납니다.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
29 나는 성품이 온화하고 마음이 겸손하니+ 내 멍에를 메고 내게서 배우십시오.
* 29 Hãy mang ách của tôi và học theo tôi, vì tôi là người ôn hòa và có lòng khiêm nhường.
매일매일 그리스도와 같은 자질과 속성, 특히 겸손함과 같은 성품을 얻고자 끊임없이 노력해야 하는데 그 필요성을 과소평가하는 것은 어리석은 행동입니다.11
Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11
“온화한 성품과 깊은 존경심으로” 대답해야 한다고 성서는 조언합니다.
Kinh Thánh khuyên nên “hiền-hòa và kính-sợ”.
우리가 마음이 정직한 사람들이 창조주와 그분의 목적 그리고 그분의 매혹적인 성품에 관한 정확한 지식을 얻도록 돕는다면, 우리는 여호와를 영광스럽게 하는 것입니다.
Chúng ta sẽ làm vinh hiển Đức Giê-hô-va khi giúp những người thành tâm đạt được sự hiểu biết chính xác về Đấng Tạo Hóa, về ý định cũng như các đức tính đáng quý của Ngài.
다음의 짧은 퀴즈를 풀어 보면서 대회의 메시지를 공부할 때 염두에 두면 좋을 그리스도의 성품을 한두 가지 정해 보자.(
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
“아침 기도에서 우리는 우리의 성품, 행동, 또는 영적 성장에 관해 하나님 아버지와 의논할 필요가 있는 것들을 이야기할 수 있습니다.
“Có lẽ có những điều trong cá tính, hành vi của chúng ta, hoặc liên quan đến sự tăng trưởng thuộc linh của chúng ta mà chúng ta cần phải hội ý với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện vào buổi sáng.
자녀에 대한 부모의 사랑이란 참으로 훌륭한 성품입니다.
Tình yêu-thương của cha mẹ đối với con cái thật tuyệt đẹp.
(베드로 둘째 2:12; 유다 19) 그와는 달리 아담은 “하느님의 형상대로” 창조된 고등한 생명체로서 창조주이신 여호와의 성품을 반영할 수 있는 역량을 타고났습니다.
Loài vật không được tạo ra với khả năng lý luận hoặc có nhu cầu tâm linh (2 Phi-e-rơ 2: 12; Giu-đe 19).
베드로는 충동적이지만 솔직한 성품을 지닌 사람으로 기억되고 있다
Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật
그러므로 우리는 성서에서 밝혀 주는 하느님의 이름과 인류에 대한 하느님의 목적과 그분의 성품에 대해 우리가 아는 것을 그들에게 전해 줄 수 있습니다.
Chúng ta có thể chia sẻ với họ về danh Đức Chúa Trời, ý định của ngài đối với nhân loại và các đức tính của ngài được thấy qua Kinh Thánh.
우리는 그분의 특성과 성품의 아름다움을 깨닫게 된다.
Chúng ta đi đến chỗ nhận biết được vẻ đẹp của các đức tính tính của Ngài.
자녀에게 심부름을 시킬 때에는 “네가 흔쾌히 이런 일을 해 주면 내 마음이 아주 행복해진단다.” 와 같이 성품을 칭찬하는 방법을 실천해 볼 수 있겠습니다.
Khi bảo con cái làm công việc nhà, chúng ta cũng có thể tìm cách khen chúng về con người của chúng, chẳng hạn như “Cha/mẹ rất vui khi con sẵn lòng làm công việc nhà.”
9 예수의 성품 가운데 우리가 이제 살펴볼 두 번째 부면은 겸손입니다.
9 Khía cạnh thứ hai trong nhân cách của Chúa Giê-su mà chúng ta sẽ xem xét là tính khiêm nhường.
그리스도인 성품의 아름다움
Sự đẹp đẽ trong nhân cách tín đồ đấng Christ
성서에서는 마리아의 성장 과정이나 성품에 대해 거의 알려 주지 않으며, 외모에 대해서는 언급조차 하지 않습니다.
Kinh Thánh không nói nhiều về hoàn cảnh xuất thân, càng cho biết ít về tính cách và không đề cập gì đến ngoại diện của cô.
데이비드는 성품상의 약점 때문에 말하는 방식에 문제가 있었습니다.
Thái độ của anh David ảnh hưởng đến cách nói năng của anh.
그렇게 성품이 완전히 달라지는 일은 보통 순식간에 일어나지도 단숨에 일어나지도 않습니다.
Sự thay đổi toàn diện như vậy trong bản tính chúng ta thường không xảy ra nhanh chóng hoặc đến cùng một lúc.
이러한 부면에서 많이 심을 때에만, 사단과 그의 사물의 제도가 가하는 맹공격을 저항할 수 있는 그리스도인 성품을 산출할 것을 바랄 수 있읍니다.—고린도 전 3:12-15.
Chỉ gieo nhiều dưới những hình thức đó chúng ta mới có thể hy vọng đào tạo nhân cách tín đồ đấng Christ đủ sức chống lại các cuộc tấn công hùng hổ của Sa-tan và hệ thống mọi sự của hắn (I Cô-rinh-tô 3:12-15).
* 여러분은 몰몬이 그의 원수에게 한 말에서 구주의 어떤 성품을 보는가?
* Các em thấy được các thuộc tính nào của Đấng Cứu Rỗi trong những lời nói của Mặc Môn cho các kẻ thù của ông?
연구생이 대답할 때 어떻게 “온화한 성품과 깊은 존경심”을 가지고 말할 수 있는지 알려 주십시오.—베드로 첫째 3:15.
Khi học viên trả lời, hãy hướng dẫn họ trả lời một cách “hiền-hòa và kính-sợ”.—1 Phi-e-rơ 3:15.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 성품 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.