성공 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 성공 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성공 trong Tiếng Hàn.

Từ 성공 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 성공

thành công

verb

만약 우리가 성공한다면, 모든 판엠의 모두가 영원한것이 될 것입니다.
Nếu ta thành công, hãy thành công vì toàn bộ Panem.

Xem thêm ví dụ

제 삶에서 성공이나 인정 같은 것을 얻으려 노력할 때, 그것을 얻을 수 없었습니다.
Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được.
여호와께서 성서에 기록해 놓으신, 생활을 위한 교훈은 적용하기만 하면 언제나 성공하게 해 줄 것입니다.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
성공하기 위해서는 많은 것을 해야한다고 생각하곤 했습니다. 성공한 사업가가 되어야하고, 가르치기 위해 박사 학위를 받아야하고 하지만 아니었어요. 그저 부탁했을 뿐인데 가르칠 수 있었습니다.
Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy.
매우 낮은 가능성 속에서도 그들은 성공했습니다.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
안식 휴가를 수행함으로써 성공한 몇 사람을 소개 할 까 합니다.
Và tôi sẽ cho các bạn xem vài người cũng đã thành công bằng cách đeo đuổi các kì nghỉ phép.
이는 가난이 매우 커다란 상처를 남기며 만약 우리가 정말 다음세대의 성공과 행복을 보장하고 싶다면 아동 빈곤과 싸우는 것이 매우 중요하다는 것을 의미합니다.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
증인은 왜 성공을 거두어 왔습니까?
Tại sao các Nhân-chứng được thành công?
그들이 우리보다 훨씬 더 강하기 때문에, 우리가 처해 있는 상황은 다윗이 처했던 상황과 비슷하며, 하느님이 주시는 힘에 의존하지 않는 한 우리는 성공할 수 없습니다.
Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời.
그렇게 우리는 초기 투자가들을 찾고 그들의 투자금으로 서비스의 시작 비용을 충당합니다. 이런 서비스가 성공적이면, 즉 그로 인해 더 나아진 결과가 있다면, 실제로 재범율의 감소를 확인할 수 있고 그를 통해 예산을 절약한 정부는 절약한 돈으로 우리에게 서비스에 대한 값을 치룰 수 있게 됩니다.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
야외 봉사 모임이 성공적이 되기 위해 전도인들의 준비가 중요한 이유는 무엇입니까?
Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng?
9 부모들이 자녀 양육에서 성공하고자 한다면 오래 참을 필요가 있습니다.
9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.
생각해보세요, 20세기에 들어서 국제 환경문제를 위한 가장 성공적인 노력이 있었습니다. 바로 '몬트리올 협약'이죠. 그 결과, 모든 나라들이 하나가 되어, 그 당시만해도 에어콘, 냉장고 등의 냉방장치에 쓰이던 오존층 파괴 유해물질로부터 지구를 보호하기로 한 것입니다.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
그렇다면 성공적인 교사가 되기 위해 필요한 태도를 어떻게 계발할 수 있을까요?
Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công?
특수 기구와 현미 수술법의 개발로 인해, 복원을 위한 노력의 성공 가능성이 더 높아졌습니다.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
사실, 그들이 누리는 듯한 성공은 ‘그들의 마음의 상상하는 것을 뛰어넘’는 것 같았습니다.
Thật ra, sự thành công bề ngoài của chúng ‘vượt quá sự tưởng tượng trong lòng chúng’.
약 200만 개의 핸드셋이 판매되었지만, 이 제품 계열은 성공을 보지 못하고 노키아의 라인업에서 철수되었다.
Trong khi chỉ có khoảng 2 triệu máy được bán ra, dòng sản phẩm này không được coi là một thành công và sớm bị Nokia loại khỏi danh sách cung cấp.
이렇게 함께 생각을 공유하면서, 아내는 변화를 지지했을 뿐 아니라 이 계획이 성공하는 데 중요한 역할을 하게 되었습니다.
Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa.
앞서 언급된 야누시는 사업에서 큰 성공을 거두기는커녕 실패를 맛보았습니다.
Anh Janusz, được đề cập ở trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại.
18세기 후반 들어 다시 관정개혁을 실시하지만 이 역시 성공하지 못했다.
Một vài cố gắng tái tạo lại cuối những năm 1800 sau đó nhưng cũng không thành công.
다른 여타 브랜드 제품보다 35% 이상 비싼데도 불구하고 성공한 이유는
Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời
콜 오브 듀티 4: 모던 워페어는 흥행과 비평 양 면에서 엄청난 성공을 거두었으며, 발매년도인 2007년부터 2009년 5월까지 1300만장이 넘는 판매량을 세웠다.
Call of Duty 4: Modern Warfare cũng đã đạt được thành công lớn về thương mại, bán được hơn 13 triệu bản kể từ khi phát hành vào tháng 11 năm 2007 đến tháng 5 năm 2009.
상하이는 여러 분야에 걸쳐 1등을 했죠 읽기, 수학, 과학에서요. 상하이의 놀라운 성공의 열쇠 중 하나는 선생님들의 발전을 지속적으로 돕는 데 있습니다.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
그분은 당신이 성공할 수 있도록 도와 주실 수 있습니다.
Ngài có thể giúp bạn thành công.
이것은 세계에서 유일하게 실제로 핵융합 반응을 성공시킨 장치입니다.
Nó là cỗ máy duy nhất trên thế giới thực hiện được hợp hạch.
장로들은 성령의 인도 아래 임명됩니다. 그 동일한 활동력으로 영감을 받아 기록된 성경에는 어려운 상황에 성공적으로 대처했던 감독자들의 생생한 본이 나옵니다.
Các trưởng lão được thánh linh bổ nhiệm và chính lực này cũng tác động để viết ra Kinh Thánh. Sách này có những gương sống động của những người có trách nhiệm và họ đã vượt qua thử thách.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 성공 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.