섬 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 섬 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 섬 trong Tiếng Hàn.
Từ 섬 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đảo, hòn đảo, 島, Thạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 섬
đảonoun (섬) 바다에는 섬들이 있다. Trên biển có những hòn đảo. |
hòn đảonoun 바다에는 섬들이 있다. Trên biển có những hòn đảo. |
島noun |
Thạchproper |
Xem thêm ví dụ
이 섬에서는 파인애플, 아보카도, 파파야, 아홉 종의 바나나와 같은 과일들이 생산됩니다. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
이러한 기회는 그들이 이사야 42:10에 있는 말씀의 의미를 참으로 즐거이 음미할 수 있는 때다. “항해하는 자와 바다 가운데 만물과 섬들과 그 거민들아 여호와께 새 노래로 노래하며 땅 끝에서부터 찬송하라.” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
북극 소용돌이는 길게 늘여진 형태이며 두개의 중심을 지니는데 캐나다의 배핀 섬과 시베리아의 북부에 위치한다. Khi vùng xoáy phía bắc suy yếu, nó phân chia thành hai hoặc nhiều xoáy, mạnh nhất là gần Đảo Baffin, Canada và một ở phía đông bắc Siberia. |
그리스에서 봉사하는 동안, 나는 아테네, 테살로니카, 그리고 로도스 섬과 크레타 섬에서 열린 기억에 남을 만한 대회에 참석할 수 있었습니다. 그곳에서 4년 동안 행복하게 지내면서 많은 성과를 거두었습니다. Khi phụng sự ở Hy Lạp, tôi được tham dự những đại hội đáng nhớ ở Athens, Thessalonica cùng các hải đảo Rhodes và Crete. |
요한은 말년에 이르러 로마 황제 도미티아누스의 재위 기간에 “하느님에 관하여 말하고 예수에 관하여 증언한 일 때문에” 파트모스 섬에 유배되었습니다. Đến gần cuối đời, trong triều đại của hoàng đế La Mã Domitian, Giăng bị đày đến đảo Bát-mô “vì rao giảng về Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-su”. |
이것이 첫 번째 일반 테마입니다. 두 번째 일반 테마는, 다른 곳에 비해 특정 사회들을 더 취약하게 만드는 감지하기 힘든 환경적 요인들이 많고, 이들 중 다수가 잘 알려져 있지 않다는 사실입니다. 이들 중 다수가 잘 알려져 있지 않다는 사실입니다. 예를 들어, 태평양에 있는 수백 개의 섬들 중, Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ. |
한 현지 형제 그리고 두 자녀와 함께 이 섬에 온 지 얼마 안 되는 한 자매의 도움을 받아, 집회와 전파 활동이 즉시 조직되었습니다. Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con. |
태평양의 많은 섬들이 그렇듯이, 이 섬 역시 사실상 바다 속에 있는 거대한 산들의 꼭대기 부분에 불과합니다. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
안 믿기실테지만 오른쪽 사진의 모습조차 여전히 마우이 섬에선 굉장히 유명한 스노클링 관광지 입니다. 비록 지난 10여 년간 산호의 대부분이 죽어 소실되었음에도 말이죠. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
영어를 비롯하여 유럽, 아프리카, 남아메리카, 인도, 태평양의 섬들에서 사용하는 많은 언어들의 경우에도 그러합니다. Trường hợp này đã xảy ra trong tiếng Việt Nam, cũng như trong nhiều thứ tiếng ở Âu Châu, Phi Châu, Nam Mỹ, Ấn Độ, và những hòn đảo ở Thái Bình Dương. |
1959년 에콰도르 정부는 갈라파고스 섬면적의 97%를 국가의 최초 국립공원으로 지정했다. Chính phủ Ecuador đã đưa 97% diện tích đất của quần đảo Galápagos để hình thành vườn quốc gia đầu tiên của nước này. |
모르몬교와 가톨릭교의 선교사들 역시 자신들이 정착한 섬의 민정 및 정치 관련 업무를 주로 담당하였습니다. Các giáo sĩ Mặc Môn và Công giáo cũng dẫn đầu trong các hoạt động chính trị và dân sự tại những nơi họ đến. |
지금 우리는 타이샌와이호를 타고 웨러버 섬과 퍼루마 섬 쪽으로 가고 있으며, 연료 탱크들은 가득 차 있다. Bây giờ chúng tôi đang ở trên tàu Teisan-Y để đi tới đảo Warraber và Poruma. |
2008년 5월에서 10월: 기상 상태 때문에 우리는 계획한 섬들에 갈 수 없었다. Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy. |
현재 28개 섬에서 369명의 특별 파이오니아가 봉사하고 있습니다 Có 369 tiên phong đặc biệt phụng sự ở 28 đảo |
한 가족은 그들이 사는 작은 섬이 성서에 나오는 것을 보게 되자 매우 놀라워합니다. Một gia đình đã rất ấn tượng khi chúng tôi cho họ thấy hòn đảo nhỏ bé của họ được nhắc đến trong Kinh Thánh. |
너무 멀어서 도달할 수 없는 섬들 중 하나는 소련의 생물 무기 실험 장소였습니다. Một trong những hòn đảo nhỏ ở đó từng là bị cách ly và không thể tiếp cận từng là nơi dùng để thử nghiệm vũ khí sinh học của Liên Xô. |
현재 에리카는 마셜 제도에 속한 에베예라는 섬에서 특별 파이오니아로 봉사하는 기쁨을 누리고 있습니다. Hiện nay, chị Erica có niềm vui khi phụng sự với tư cách là tiên phong đặc biệt ở Ebeye thuộc quần đảo Marshall. |
여기가 섬의 끝이에요 Đây là rìa đảo rồi. |
1908년에, 크레테 섬에서, 고고학자들이 진흙 접시를 하나 발견했습니다. Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét. |
이런 질문에 대한 답을 알게 되면 태평양 섬들의 여러 문화에서 여호와의 이름이 여전히 매우 중요한 이유를 이해할 수 있을 것입니다. Trả lời được những câu hỏi trên sẽ giúp chúng ta biết tại sao danh Đức Giê-hô-va vẫn rất quan trọng đối với nhiều nền văn hóa thuộc quần đảo Thái Bình Dương. |
11 그날에 여호와께서 두 번째로 다시 손을 내밀어 자신의 백성의 남은 자를, 곧 아시리아와+ 이집트와+ 바드로스와+ 구스와+ 엘람과+ 시날*과 하맛과 바다의 섬들에+ 남아 있는 자들을 되찾아오실 것이다. 11 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ đưa tay ra lần nữa, lần thứ nhì, để đòi số người sót lại trong dân ngài từ A-si-ri,+ Ai Cập,+ Phát-rô,+ Cút-sơ,+ Ê-lam,+ Si-nê-a,* Ha-mát và các hải đảo. |
얼마 전에, 케추아어와 아이마라어를 하는 파이오니아들이 티티카카 호에 있는 아만타니 섬과 타킬레 섬에 간 적이 있습니다. Trước đây khá lâu, một nhóm người tiên phong nói tiếng Quechua và Aymara tổ chức một chuyến đi tới những đảo Amantani và Taquile trong Hồ Titicaca. |
맥도널드라는 대령은 그 지역 형제에게 이렇게 말했습니다. “어제 케이프브레턴 섬 주민들은 이곳에서 이제까지 들어 본 것 중에 가장 훌륭한 소식을 들었지요.” MacDonald nói với một anh địa phương: “Thông điệp mà người dân ở đảo Cape Breton nghe hôm qua là thông điệp hay nhất từ trước đến giờ”. |
이섬은 인도양의 마다카스카로부터 동쪽에 위치해있는 작은섬이죠. 그리고 바로 여기가 도도새가 처음 발견된 곳이었습니다. 그 최초의 발견 후, 약 150년 만에 도도새는 멸종이되었죠. Và đây cũng là nơi mà chim Dodo được tìm thấy và bị diệt vong. Tất cả xảy ra chỉ trong vòng 150 năm. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 섬 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.