설사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 설사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 설사 trong Tiếng Hàn.

Từ 설사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tiêu chảy, Tiêu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 설사

tiêu chảy

noun

설사를 유발하는 병균은 기본적으로 세가지의 방법을 통해 전염됩니다.
Các vi sinh vật gây tiêu chảy thường lan truyền theo ba cách sau.

Tiêu chảy

noun

설사를 유발하는 병균은 기본적으로 세가지의 방법을 통해 전염됩니다.
Các vi sinh vật gây tiêu chảy thường lan truyền theo ba cách sau.

Xem thêm ví dụ

왜냐면, 오늘 설사에 대해서 이야기 할 거거든요 특별히, 오늘은
Và cụ thể là, tôi muốn nói về việc " thiết kế " bệnh tiêu chảy.
어린 오마지가 설사병에 걸렸습니다.
OWMADJI BỊ TIÊU CHẢY.
아이들은 설사와 콜레라로 죽어갔죠.
Trẻ em chết vì tiêu chảy và dịch tả.
매년 50만 명 이상의 어린이들이 설사로 사망합니다. 주된 이유는 제대로 처리되지 않은 사람의 배설물에 노출되었기 때문입니다.
Mỗi năm, hơn nửa triệu trẻ em tử vong vì bệnh tiêu chảy, phần lớn là do tiếp xúc với chất thải của con người không được xử lý đúng cách.
말이 난 김에 말씀드리지만, 제가 말하기 시작했을 때부터 전세계에서는 13,000명의 사람들이 현재 설사로 고생하고 있습니다.
À, nhân tiện, từ lúc tôi bắt đầu nói, có thêm 13,000 người trên thế giới đang bị tiêu chảy hành hạ.
영양 실조로 인해 인체의 저항력이 약해져서 말라리아나 설사병이나 위장 장애에 쉽게 걸립니다.
Nạn thiếu ăn làm suy giảm khả năng của cơ thể ngừa bệnh sốt rét, tiêu chảy và vấn đề tiêu hóa.
이 이야기는 설사를 유발하는 병균이 물에의해 전달되는 (이하 수인성 전염병) 경우일 수록 그게 더 유해하고, 더 포식자 스러울 수 있다는 점을 드러냅니다.
Và do đó, lý thuyết cho chúng ta thấy rằng khi các sinh vật gây tiêu chảy truyền đi theo dòng nước, ta kỳ vọng chúng giống kẻ săn mồi nguy hiểm hơn.
쉽게, 설사를 일으키는 세균들을 관찰해서 수인성 전염 병균이 더 독한지 어떤지 경향성을 알아내면 되니까요.
Cách kiểm chứng là nhìn vi khuẩn tiêu chảy, và xem liệu những vi khuẩn thường được theo dòng nước có nguy hiểm hơn không.
"손을 씻으면, 설사에 걸리지 않을 수 있다."
"Rửa tay, và bạn sẽ không bị tiêu chảy."
다음의 제안들을 적용한다면 특히 설사병을 포함한 많은 질병들을 예방할 수 있는데, 이 제안들은 국제 연합 아동 기금이 발행한 출판물인 「살아가면서 알아 두어야 할 사실들」(Facts for Life)에 나오는 것입니다.
Nhiều loại bệnh, đặc biệt là bệnh tiêu chảy, có thể ngăn ngừa được bằng cách áp dụng những lời khuyên trong ấn phẩm Facts for Life của Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc.
콜레라에 대해서는 들어보셨겠지만, 설사에 대해서는 들어보지 못했겠죠. 어느 여타 질병들보다 관심과 지원을 적게 받고 있습니다.
Nó chỉ nhận được một phần nhỏ của sự quan tâm và vốn tài trợ so với nhiều thứ bệnh khác.
폐렴과 같은 하부 호흡기 감염, 설사병, 에이즈, 결핵, 말라리아는 많은 인명을 앗아가는 무서운 질병으로 손꼽힙니다.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp thường gặp (như viêm phổi), dịch tiêu chảy, bệnh AIDS (Sida), bệnh lao và sốt rét là những loại bệnh gây tử vong cao nhất.
샘: 자주 설사를 했고 잇몸 질환도 끊이지 않았어요.
Anh Sam: Tôi bị tiêu chảy và mắc bệnh về nướu.
비누로 손을 씻는 것은 우리가 당연하게 생각하는 습관이지만 설사를 반으로 줄일 수 있고 호흡기 감염을 1/3로 줄일 수 있어요.
Rửa tay bằng xà phòng một thói quen chúng ta đã có từ lâu có thể giảm bệnh tiêu chảy đi một nửa có thể giảm một phần ba ảnh hưởng của viêm phế quản
여기 설사에 관한 다른 사진이 있어요.
Và đây là một bức ảnh khác về tiêu chảy.
2012년 세계 보건 기구(WHO) 보고에 따르면, 아프리카의 사망자 가운데 63퍼센트는 전염병, 특히 에이즈, 설사병, 말라리아, 결핵, 소아 질환으로 사망했다.
Theo một báo cáo năm 2012 của Tổ chức Y tế Thế giới, có 63% bệnh nhân tử vong vì các căn bệnh lây lan, nhất là HIV/AIDS (Sida), dịch tả, sốt rét, lao và những căn bệnh của trẻ em.
그리고 해로운 바이러스나 세균이 퍼지는 것을 막아 주며, 그래서 사람들이 설사병에 걸리지 않게 해 줍니다.
Thói quen này có thể ngăn chặn sự lan truyền của các vi khuẩn và vi rút có hại, nhờ thế giúp người ta tránh được bệnh tiêu chảy.
에밀이라는 작은 아이가 구토를 하고 열이 나고 설사를 하기 시작했습니다.
Môt đứa bé tên Emile ngả bệnh với biểu hiện ói mửa, sốt, và tiêu chảy.
왜냐면, 오늘 설사에 대해서 이야기 할 거거든요 특별히, 오늘은 설사의 "디자인(구조)"에 대해 이야기 하고 싶습니다.
Và cụ thể là, tôi muốn nói về việc "thiết kế" bệnh tiêu chảy.
개발 도상국에서는 (설사와 장내 기생충 감염을 포함하여) 오염된 물로 인해 생긴 질병들 때문에 해마다 수백만 명이 목숨을 잃고 있습니다.
Các quốc gia đang phát triển có hàng triệu người chết hàng năm vì những bệnh do nước bị ô nhiễm gây ra (gồm có bệnh tiêu chảy và bệnh đau ruột vì có giun).
그러면 30분도 채 안 되어 구역질이 나고 경련이 일어나며 배에 가스가 차고 설사를 하는 등 전형적인 증상들이 나타나기 시작합니다.
Chỉ trong vòng 30 phút, người đó bắt đầu có những triệu chứng điển hình như buồn nôn, ruột rút, phình bụng và tiêu chảy.
예를 들어, 우울증은 장애를 일으키는 원인중 세번째로 많은데요, 아이들이 걸리는 설사와 폐렴과 같은 정도입니다.
Chẳng hạn như trầm cảm là nguyên nhân hàng đầu thứ ba gây ra khuyết tật, bên cạch các điều kiện như tiêu chảy và viêm phổi ở trẻ em.
10 설사 무심결에 살인한 사람이라 하더라도 그 사람은 하느님의 이러한 명령 아래 죽임을 당하게 되어 있었다는 것은 주목할 만한 일입니다.
10 Điều đáng chú ý là ngộ sát, kẻ giết người vẫn phải bị xử tử dưới sắc luật của Đức Chúa Trời: “Hễ kẻ nào làm đổ máu người, thì sẽ bị người khác làm đổ máu lại”.
그의 어머니는 설사를 일으키는 원인이 무엇인지 알지 못하였습니다.
Mẹ cháu không biết nguyên nhân khiến cháu bị tiêu chảy.
왜냐하면 주된 사망원인으로 꼽히는 병의 종류는 사실 몇 가지가 안되기 때문이죠. 이질(설사병), 폐렴, 말라리아가 바로 그것입니다.
Vấn đề là có 1 số loại bệnh gây ra phần lớn các ca tử vong: tiêu chảy, viêm phổi và sốt rét.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 설사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.