서글프다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 서글프다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 서글프다 trong Tiếng Hàn.

Từ 서글프다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là buồn rầu, phiền muộn, buồn bã, buồn bả, ảm đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 서글프다

buồn rầu

(mournful)

phiền muộn

(sad)

buồn bã

(sad)

buồn bả

(sad)

ảm đạm

(mournful)

Xem thêm ví dụ

(마태 24:3-8, 34) 그렇지만 오늘날 대다수의 사람들이 멸망으로 인도하는 넓은 길을 걷고 있다는 사실은 서글픈 일입니다.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
하지만 서글프게도 “그 빈궁한 사람을 기억하는 사람이 없”었습니다.—전도 9:14-16.
Nhưng buồn thay, “không ai nhớ đến người nghèo đó”.—Truyền-đạo 9:14-16.
미가는 이러한 서글픈 상황 때문에 모든 약속들에 대해 회의적이 되었습니까?
Có phải Mi-chê đã để cho tình trạng đáng buồn này làm cho ông hoài nghi mọi lời hứa không?
(사무엘 첫째 15:22) 서글프게도, 인간에게는 선천적으로 순종이 아니라 불순종으로 향하는 경향이 있습니다.
(1 Sa-mu-ên 15:22) Điều đáng buồn là khuynh hướng tự nhiên của con người là hay bất tuân.
솔로몬은 어떤 서글픈 현실에 대해 기록했으며, 그 잠언에서 무엇을 배울 수 있습니까?
Sa-lô-môn đã ghi lại một sự thật đáng buồn nào, và điều này dạy chúng ta bài học gì?
사실, 많은 사람들에게 있어서 그저 연명해 나가는 정도에 불과한 현재의 삶이 인간이 기대할 수 있는 최상의 삶이라면 그것은 참으로 서글픈 일이 아닐 수 없을 것입니다.
Quả thật rất đáng buồn nếu đời sống hiện tại—một sự hiện hữu ngắn ngủi đối với nhiều người—là đời sống tốt nhất mà người ta có thể mong đợi.
인간에게서 영광을 얻기를 갈망하는 사람들의 서글픈 결과를 보여 주는 어떤 사례들이 성서에 나옵니까?
Những gương nào trong Kinh Thánh cho thấy hậu quả đau buồn mà những người khao khát danh vọng phải chịu?
그리스도인이 인터넷 음란물에 의해 유인된다면 참으로 서글픈 일이 아니겠습니까!
Nếu một tín đồ bị vướng vào bẫy xem hình ảnh vô luân trên Internet thì thật đáng buồn thay!
서글픈 점은, 미국의 보도 매체가 “미국 시민들이 국제 뉴스를 듣고 싶어하지 않는다”고 믿고 있다는 것입니다.—「월간 그래픽 아트」(Graphic Arts Monthly).
Điều đáng tiếc là phương tiện truyền thông đại chúng ở Hoa Kỳ tin rằng “dân Mỹ không muốn biết tin tức về thế giới”.—Graphic Arts Monthly.
신체적으로나 정신적으로나 영적으로 결혼할 준비가 다 될 때까지 기다렸다가 그리스도인 이성과 교제를 시작한다면 서글픈 일들을 많이 피할 수 있습니다.
Bạn có thể tránh được sự đau lòng nếu đợi đến khi trưởng thành về thể chất, tâm lý và thiêng liêng. Lúc ấy, bạn sẵn sàng để bắt đầu tìm hiểu một tín đồ khác phái.
그러나 서글픈 사실은, 한 사람의 자유를 위해 싸울 때 흔히 또 다른 사람의 권리와 자유를 짓밟는 일이 따른다는 것입니다.
Tuy nhiên, sự thật đáng buồn là việc tranh đấu cho một người được tự do thường đưa đến việc chà đạp quyền lợi và tự do của người khác.
인류에 대한 참으로 서글픈 설명입니다!
Thật là một lời miêu tả đáng buồn làm sao về nhân loại!
서글픈 일이지만 어떤 지역에서는 소총이 닭만큼이나 흔해졌다고 합니다.
Điều đáng buồn là một số nơi có nhiều súng trường như loại gia cầm này.
과학자인 알베르트 아인슈타인은 일찍이, 서글픈 이 세상에서는 원자를 분열시키는 일보다도 편견을 극복하는 일이 더 어렵다고 말한 것으로 전해집니다.
THEO như tường trình, khoa học gia Albert Einstein có lần nói rằng trong thế gian thảm sầu này, vượt qua thành kiến còn khó hơn là tách một nguyên tử.
인간에게는 세계 문제에 대한 지속적인 해결책을 찾을 수 있는 능력이 없음을 여실히 보여 주는 서글픈 현실이 아닐 수 없습니다!
Thật là một bản cáo trạng bi đát nói lên sự bất lực của con người trong việc tìm ra giải pháp lâu dài cho những vấn đề của thế giới.
흔히 “하느님의 처사”라고 불리는 일부 재난들까지도, 사실상 인간이 행한 일 즉 인간이 땅을 잘못 관리함으로 오게 된 서글픈 결과입니다.—비교 계시 11:18.
Ngay cả những tai ương thường được gọi là “thiên tai” thật ra là do người ta gây ra—hậu quả đau buồn của việc quản lý trái đất một cách sai lầm. (So sánh Khải-huyền 11:18).
더우기, 세상의 서글픈 상태—범죄, 폭력 및 테러 행위의 증가, 마약과 알콜 중독, 성 매개 질환의 증가, 불안정한 경제 상황—는 모두 우리가 인간 지도자들에게 신뢰를 두는 것이 무익한 일임을 증거합니다.
Hơn nữa, tình trạng thế giới thảm sầu—việc tội ác gia tăng, bạo động, khủng bố, nghiện ma túy, nghiện rượu mạnh, các chứng bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục, và tình trạng kinh tế bấp bênh—tất cả những điều này đều làm chứng cho thấy rằng tin cậy nơi các lãnh tụ loài người là vô ích.
삶과 벗 관계와 행복이 젊은 날의 수려한 외모에 달려 있는 것이라면, 우리 모두 앞에 놓여 있는 미래는 참으로 서글플 것입니다!
Nếu đời sống, tình bạn và hạnh phúc lệ thuộc vào ngoại hình trẻ đẹp, thì tương lai của tất cả chúng ta sẽ buồn biết bao!
(창세 3:19; 5:5) 그리고 온 인류는 아담에게서 이 서글픈 유산을 물려받았습니다.
(Sáng-thế Ký 3:19; 5:5) Buồn thay, A-đam đã truyền lại những điều này cho tất cả nhân loại.
이처럼 서글픈 상황이 있게 된 이유는 무엇입니까?
Điều gì đưa đến tình trạng đáng buồn này?
과거의 그 유대인들은 하느님의 축복을 받지 못하였기 때문에 서글픈 결과를 겪지 않을 수 없었습니다.
Những người Do Thái thời xưa thiếu ân phước ấy, vì vậy họ gánh lấy hậu quả tai hại.
세상의 서글픈 상태를 보면서 어머니와 나는 즉시 그것이 진리임을 깨달았습니다.
Nhìn tình trạng ảm đạm của thế giới này, mẹ và tôi nhận ra ngay đây là lẽ thật.
그것이 인류에 관한 서글픈 진실이다.”
Đó là sự thật đáng buồn về nhân loại”.
하지만 실제적인 도움을 베풀거나 실제적인 해결책을 제시하지 않은 채 사람들의 외로움과 고통을 이용하여 이득을 얻는 비양심적인 사람들이 많은 것이 서글픈 현실입니다.
Tuy nhiên, thực tế đáng buồn là có một số người vô lương tâm lợi dụng tình trạng cô đơn và đau khổ của người khác, không thật sự đưa ra sự giúp đỡ hoặc giải pháp nào cả.
나라와 인종과 문화 사이의 분열과 분쟁은 이 서글픈 현실에 대한 엄연한 증거가 됩니다.
Sự chia rẽ và xung đột giữa các quốc gia, chủng tộc, và văn hóa là bằng chứng ảm đạm về tình trạng đáng buồn này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 서글프다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.