섭리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 섭리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 섭리 trong Tiếng Hàn.

Từ 섭리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhìn xa thấy rộng, Thượng đế, sự tiết kiệm, sự lo trước, thấy trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 섭리

nhìn xa thấy rộng

Thượng đế

(providence)

sự tiết kiệm

(providence)

sự lo trước

(providence)

thấy trước

Xem thêm ví dụ

두 나라의 ··· 행동 노선은 서로 차이가 있다. 하지만 두 나라는 각각 전세계의 반의 운명을 손에 쥐도록 어느 날 하느님의 섭리의 어떤 비밀스러운 의도에 의해 부름을 받은 것 같다.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
하느님의 섭리에 따라 살아야 한단 말입니다!
Mà còn đại diện cho con đường của Chúa!
13 그 초기 그리스도인들 가운데서 일어나는 다른 상황들도 하나님의 섭리 내에서 이루어진 것이었읍니다.
13 Giữa nhóm tín đồ đấng Christ đầu tiên ấy có những diễn biến khác đã xảy ra do sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
이 두 사람은 만 일 년 동안 짝으로 함께 활동하였으며, 이 시기에 “처음으로 안티오크에서 제자들이 하느님의 섭리로 그리스도인이라고 불리”게 되었습니다.—사도 11:25, 26.
Hai người cộng tác với nhau trọn một năm, và “ấy là ở thành An-ti-ốt mà trước tiên các môn đồ được Đức Chúa Trời ban cho danh hiệu là tín đồ đấng Christ” (Công-vụ các Sứ-đồ 11:25, 26, NW).
(히브리 4:12) 더 나아가, 역사 기록은 영감받은 성경 자체의 보존과 번역이 하느님의 섭리에 의해 이루어졌음을 보여 줍니다.
Hơn nữa, lịch sử cho thấy rằng việc bảo tồn và phiên dịch chính cuốn Kinh-thánh được soi dẫn đã được thực hiện dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
그들이 그렇게 불린 것은 분명히 여호와께서 인도하신 일이었는데, 그렇게 말할 수 있는 이유는 희랍어 단어 크레마티조가 “하나님의 섭리에 의해 일컬어지다”를 의미하며 성경에서는 언제나 하나님으로부터 나온 것과 관련하여 사용되기 때문입니다.
Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã hướng dẫn sự việc để họ được gọi như thế, bởi vì chữ Hy-lạp khre.ma-ti’zo có nghĩa “bởi Đức Chúa Trời sắp đặt mà được gọi” và Kinh-thánh luôn luôn dùng những chữ này liên quan đến sự việc đến từ Đức Chúa Trời.
그리고 확실히 노아와 그의 가족은 하나님의 섭리를 벗어나는 어떠한 일도 그들에게 일어나도록 허락되지 않을 것이라는 확신을 가질 수 있었다.
Và chắc chắn Nô-ê và gia đình có thể tin chắc rằng sẽ không có sự gì xảy ra cho họ khác với ý định của Đức Chúa Trời.
(사도 9:1, 2) 그러다가 일찌기 기원 44년 경에 시리아, 안디옥에서 “제자들이 ··· 비로소 [하나님의 섭리로, 신세] 그리스도인이라 일컬음을 받게 되었”읍니다.
Nhưng có lẽ ngay từ năm 44 tây lịch tại An-ti-ốt xứ Si-ri “các môn đồ, bởi sự chỉ dẫn của Đức Chúa Trời, đã được gọi là tín đồ đấng Christ” (Công-vụ các Sứ-đồ 11:26, NW).
형제 자매 여러분, 주님께서 우리 모두에게 이미 계시하신 말씀을 우리 각자에게 개별적으로 되풀이하시는 것은 하늘의 섭리에 어긋나는 일입니다.
Thưa các anh chị em, thật là trái ngược với lối điều hành trên thiên thượng khi Chúa phải lặp lại cho riêng mỗi người chúng ta điều Ngài đã mặc khải chung cho chúng ta biết.
그 누구도 식물이 동물을 먹는다고 말하지 못했습니다. 자연의 섭리를 거스르는 것이었기 때문이죠.
Không ai nói rằng thực vật có thể ăn động vật, bởi vì điều đó ngược lại với quy luật tự nhiên.
14 그리하여 너희 위에 내릴 ᄀ환난에도 불구하고 나의 섭리를 통하여 교회가 해의 영광의 세계 아래에 있는 다른 모든 피조물 위에 자립할 수 있게 하려 함이요,
14 Để nhờ có sự giúp đỡ của ta, mặc dù ahoạn nạn sẽ đổ lên trên các ngươi, nhưng giáo hội có thể đứng được độc lập trên tất cả những vật khác phía dưới thượng thiên giới này;
저는 하나님이 살아 계시고, 예수가 그리스도이시며, 그분의 것인 이 교회가 하나님의 섭리를 이루기 위해 이 후기에 회복되었음을 간증합니다.
Tôi làm chứng rằng Ngài hằng sống, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, và rằng đây Giáo Hội của Ngài, được phục hồi trong những ngày sau cùng để hoàn thành vận mệnh thiêng liêng của mình.
□ 여호와의 종들 사이에서 일어나는 일들은 하나님의 섭리에 의한 것이라고 말할 수 있는 이유는 무엇입니까?
□ Tại sao ta có thể nói là giữa các tôi tớ của Đức Giê-hô-va mọi việc xảy ra do sự chỉ dẫn của Đức Chúa Trời?
17 기원 44년경에 그리스도의 제자들은 “하느님의 섭리로 그리스도인이라고 불리게” 되었습니다.
17 Khoảng năm 44 CN, môn đồ Chúa Giê-su “được gọi là tín đồ Đấng Ki-tô, theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời” (Công 11:26).
요셉의 아버지 야곱, 요셉의 형제들 그리고 그들의 가족들이 요셉과 합류하기 위해 애굽에 왔을 때, 그들은 그 하나님의 섭리로부터 크게 유익을 받았읍니다.
Khi cha của Giô-sép là Gia-cốp, các anh em của Giô-sép và gia đình họ xuống xứ Ê-díp-tô để đoàn tụ cùng Giô-sép, họ được hưởng nhiều lợi ích nhờ sự cung cấp này của Đức Chúa Trời.
그리고 일어나고 있던 일들은 하나님의 섭리에 의한 것이었음이 확실합니다.
Và các sự việc chắc chắn đã xảy ra theo sự chỉ dẫn của Đức Chúa Trời.
하느님의 섭리로 잘 조종된 사건들이, 우리가 무엇을 해야 하는지를 알 수 있게 해줄 수도 있습니다.
Đức Chúa Trời có thể lèo lái sự việc để giúp chúng ta thấy cần phải làm gì.
많은 사람들은 또한 유전자 치료법이 자연의 섭리를 거스르는 위험한 행위일지 모른다고 두려워합니다.
Nhiều người cũng sợ là liệu pháp gen có thể tác động nguy hiểm đến qui luật của thiên nhiên.
하느님의 섭리로 그리스도인이라고 불리게 됨
Được Đức Chúa Trời gọi là tín đồ Đấng Christ
2 그때에 그 방에 있던 사람은 두 명의 십이사도 ᄀ존 테일러와 윌라드 리차즈 뿐으로, 전자는 네 발의 총탄을 받아 처참하게 부상하였으나 그 후로 회복되었고 후자는 하나님의 섭리로 옷에 탄환 하나도 맞지 아니하고 피하였느니라.
2 aJohn Taylor và Willard Richards, hai vị trong Mười Hai Vị, là những người duy nhất trong phòng lúc ấy; người đầu bị thương với bốn viên đạn bắn ra một cách tàn nhẫn, nhưng từ khi ấy đến giờ đã bình phục; người sau, nhờ Thượng Đế che chở, đã chạy thoát, ngay cả không bị một viên đạn nào làm lủng áo.
사도 11:26에서, 다른 성서 번역판들에는 “하느님의 섭리”라는 개념이 들어 있지 않은데, 「신세계역」은 왜 “하느님의 섭리로 그리스도인이라고 불리었다”는 표현을 사용하는가?
Nơi Công-vụ các Sứ-đồ 11:26, tại sao bản dịch Kinh-thánh New World Translation dùng từ ngữ “bởi Đức Chúa Trời sắp đặt mà được gọi là tín đồ đấng Christ”, trong khi những bản Kinh-thánh khác không truyền đạt khái niệm đó?
모든 사람이 하나님의 섭리와 사랑을 더 잘 인식하고 그분께 감사를 표현한다면 훨씬 좋을 것입니다.
Sẽ tốt hơn biết bao nếu tất cả mọi người đều có thể biết đến quyền năng thiêng liêng và tình yêu thương của Thượng Đế cũng như bày tỏ lòng biết ơn đó đối với Ngài.
이 이례적인 결정이 어떻게 섭리에 의한 것임이 밝혀졌으며, 이것은 무엇을 증명해 줍니까?
Quyết định khác thường này tỏ ra đã được gián tiếp điều khiển như thế nào, và điều gì chỉ rõ sự việc đó?
자연의 섭리를 무시한 이 공원의 불손함에 경악을 금치 못하겠군요
Sự thiếu tôn trọng đối với thiên nhiên của các vị khiến tôi thật sự bàng hoàng.
20 ‘여호와의 증인’이 사용하는 전파 방법이 하나님의 섭리 내에 포함된다는 것은 분명합니다. 왜냐하면, 하나님께서는 이러한 노력이 풍성한 성과와 축복을 산출하게 하셨기 때문입니다.
20 Ta thấy rõ ràng rằng các phương pháp rao giảng mà các Nhân-chứng Giê-hô-va xử dụng là do Đức Chúa Trời chỉ dẫn bởi Ngài đã ban phước dồi dào cho các cố gắng ấy, khiến cho họ thâu lượm được nhiều kết quả (Châm-ngôn 10:22).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 섭리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.