sentință trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentință trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentință trong Tiếng Rumani.

Từ sentință trong Tiếng Rumani có nghĩa là phán quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentință

phán quyết

Xem thêm ví dụ

Codul Penal... pentru care sentința este pedeapsa supremă – executarea prin împușcare".
Với các tội này, mức phạt cao nhất là tử hình.
Când a pronunțat sentința, judecătorul a spus: „Propaganda religioasă făcută de acești bărbați este mai periculoasă decât o divizie de soldați germani.
Khi thông qua bản án, vị thẩm phán tuyên bố: “Lời tuyên truyền về tôn giáo mà những người này gieo rắc còn nguy hiểm hơn cả một sư đoàn lính Đức...
Sirhan Sirhan, un iordanian emigrat în Palestina, a fost condamnat de uciderea lui Kennedy, slujind o sentință pe viață în închisoare.
Sirhan Sirhan (24 tuổi), một người Palestine/Jordan nhập cư, đã bị kết tội giết chết Kennedy và đang thụ án chung thân cho tất cả các tội danh.
Sentința minimă obligatorie pentru jaf armat este cinci ani.
Trong khi án tù tối thiểu cho tội cướp có vũ trang
Amnesty International afirmă că "un număr de persoane au primit sentințe cu închisoarea sau termene lungi de detenții administrative deoarece au vorbit despre represiunea grupului Falun Gong sau pentru că au transmis informații pe Internet."
Tổ chức Ân xá Quốc tế nói rằng "một số người đã bị phạt tù hoặc bị giam giữ hành chính dài hạn vì đã lên tiếng về cuộc đàn áp hoặc đưa thông tin lên Internet."
Acest individ cu un creier cât o planetă servește acum o sentință de 13 ani în California.
Và người đàn ông có bộ não thiên tài này hiện đang thụ án tù 13 năm tại California.
Sentința a fost executată la trei ore după pronunțare.
Phán quyết của họ đạt được sau 3 ngày nghị án.
Dintr-o dată, infecții care odată erau o sentință la moarte au devenit afecțiuni din care te recuperai în câteva zile.
Trước đây nhiễm trùng bị coi là án tử, đột nhiên nay trở thành cái có thể chữa được.
Majoritatea celor condamnați de tribunalele revoluționare pentru crime politice au fost executați prin împușcare, iar restul au primit sentințe lungi de închisoare.
Hầu hết những bị cáo bị những tòa án cách mạng kết án, có những phạm nhân bị xử bắn, những người khác nhận án tù dài hạn.
S-a ordonat încarcerarea sa; sentința a fost ulterior comutată în arest la domiciliu.
Ông bị ra lệnh bỏ tù; phán quyết này sau đó được đổi thành quản thúc tại gia.
Hotărârile ședințelor troicii erau înaintate grupurilor operative corespunzătoare pentru executarea sentințelor.
Biên bản của cuộc họp bộ ba được gởi tới các nhóm hoạt động thích hợp để thi hành lời phán.
Două săptămâni mai târziu, cei opt frați erau duși la Penitenciarul federal din Atlanta, Georgia, fiecare având de ispășit sentințe cuprinse între 10 și 20 de ani.
Hai tuần sau, tám anh của chúng ta bị đưa đến Nhà tù Liên bang ở Atlanta, Georgia và phải chịu án tù từ 10 đến 20 năm.
Începe cu uciderea unui om nevinovat și e urmat de un proces în care ucigașul e condamnat și trimis pe lista de execuție, iar sentința de execuție e confirmată de Curtea de Apel.
Nó bắt đầu khi kẻ giết người còn là một con người ngây thơ, và sau đó phải hầu tòa bị kết án và xử tội chết, và án tử đó cuối cùng sẽ được tòa án phúc thẩm của bang xác nhận.
Biserica dădea sentința de condamnare la moarte, iar Statul o executa.
Giáo hội kết án tử hình và Nhà nước thực thi bản án.
Ceea ce spun nu trebuie luat nici ca o justificare a violării drepturilor omului, precum sentințele la moarte în masă date în Egipt în cursul acestei săptămâni.
Hoặc không những gì tôi nói được hiểu là một lời biện hộ cho sự vi phạm nhân quyền, như lời tuyên án tội chết tập thể được ban ra tại Ai Cập mấy ngày trước.
La 5 ianuarie 1895, s-a desfășurat ceremonia de degradare în Curtea Morlan a școlii militare din Paris: în ropotul tobelor, Dreyfus a fost însoțit de patru artileriști care l-au pus în fața unui executor judecătoresc care i-a citit sentința.
Ngày 6 tháng 1 năm 1895, buổi lễ tước quân hàm diễn ra tại sân Morlan của Trường quân sự Paris: khi tiếng trống vang lên, Dreyfus bị áp giải bởi 4 pháo thủ dẫn đến một người thi hành án đọc án quyết.
Vorbește cu vocea unui bărbat și pare să fie superiorul lui Ai, fiind cel care îi dă sentința după ce îi omoară pe oamenii din satul ei.
Nó nói với giọng của một người đàn ông và có vẻ như là cấp trên của Ai, nó sẽ tuyên bố kết án Ai sau khi cô ấy giết người ở làng của cô.
Poate credeți sau nu că reducerea numărului de pedepse capitale și creșterea sentințelor de închisoare pe viață e un lucru bun.
Giờ thì bạn có thể nghĩ sự sụt giảm về án tử và gia tăng về án chung thân là tốt hay xấu.
După aceste proteste sentința a fost comutată iar Brodski în Leningrad.
Sau những cuộc phản đối, bản án đã được hoãn lại, và Brodsky trở lại Leningrad.
Și-a executat sentința la Închisoarea nr.2, celula nr.6 din orașul Tiraspol.
Lưu Chí Hiếu bị giam ở phòng số 6, trại I của Nhà tù Côn Đảo.
Dar diagnosticarea cancerului nu trebuie să fie o sentință la moarte.
Nhưng một chẩn đoán mắc ung thư không có nghĩa là một bản án tử.
Aceste medicamente nu vindecă însă reprezintă un triumf al științei deoarece elimină sentința automată de moarte a diagnosticului HIV, cel puțin pentru cei care au acces la medicamente.
Những loại thuốc này không phải là thuốc chữa, nhưng chúng thể hiện một sự hân hoan lớn của khoa học, bởi vì chúng đã lấy đi những bản án tử thần một cách vô thức từ việc nhận biết HIV, ít nhất cho những người có thể tiếp cận chúng
Este o sentință la moarte.
Nó là một án tử hình.
Singura execuție din timpul guvernării lui Reagan a avut loc pe 12 aprilie 1967, când sentința lui Aaron Mitchell(d) a fost executată în camera de gazare de la San Quentin(d).
Vụ hành hình duy nhất trong lúc Reagan làm thống đốc là vào ngày 12 tháng 4 năm 1967 khi bản án của Aaron Mitchell được thi hành.
Orașul are o deviză, sentință latină „Non ducor, duco” însemnând „Nu sunt condus, conduc”.
Khẩu hiệu của thành phố là Non ducor, duco, trong tiếng Latin có nghĩa "Tôi không bị chỉ huy, tôi mới là chỉ huy".

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentință trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.