sengaja trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sengaja trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sengaja trong Tiếng Indonesia.
Từ sengaja trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cố ý, cố tình, chủ tâm, thận trọng, cân nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sengaja
cố ý(voluntary) |
cố tình(deliberate) |
chủ tâm(purposely) |
thận trọng(considerate) |
cân nhắc(measured) |
Xem thêm ví dụ
Saat masih muda saya secara tidak sengaja menjadi sadar akan kemampuan mental seorang siswa berdasarkan hasil tes siswa tersebut, yang sedikit di bawah rata-rata. Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
Akan tetapi, ia juga berupaya menjaga jemaat tetap bersih dari para pedosa yang sengaja. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Tanpa disengaja. Chỉ là vô tình thôi. |
(Roma 1:24-27; 1 Korintus 6:9-11; 1 Timotius 1:9-11) Alkitab juga mengatakan bahwa kehidupan dari bayi yang belum dilahirkan itu penting dan tidak boleh digugurkan dengan sengaja, namun tiap tahun ada kira-kira 50 juta pengguguran kandungan di seluruh dunia. Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5). |
Kau sengaja. Con không cố ý |
Byrnes percaya bahwa adegan tersebut sengaja diciptakan untuk menampilkan emosional dalam film, dan Roger Ebert, dari Chicago Sun-Times memandang hal itu sebagai adegan fantasi yang bagus yang disisipkan di antara adegan biasa. Byrnes tin rằng cảnh này mang ý nghĩa làm tăng cảm xúc của bộ phim, và Roger Ebert của tờ Chicago Sun-Times coi đây là một "cảnh đẹp huyền ảo" mà qua đó các máy ảnh được "cho phép tự do một cách bất ngờ" từ những cảnh quay tiêu chuẩn thông thường. |
Jika aku menyakitimu aku tak sengaja. Nếu ta có đánh nàng... đó không phải là cố ý. |
Jika Anda menggunakan kartu SIM dengan Chromebook, Anda dapat mengunci kartu setiap saat untuk mencegah orang lain menggunakan data seluler Anda secara tidak sengaja. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
Saya berjalan masuk ke kamarnya, di mana dia membuka hatinya dan menjelaskan kepada saya bahwa dia telah berada di rumah seorang teman dan secara tak sengaja melihat gambar-gambar dan tindakan-tindakan yang mengejutkan serta mengganggu di televisi antara seorang pria dan wanita tanpa busana. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Mintalah kelompok-kelompok tersebut untuk membahas pesan apa yang mungkin orang kirimkan, baik secara sengaja maupun tidak, dengan benda-benda ini. Yêu cầu các nhóm thảo luận về các thông điệp mà người ta có thể hoặc là cố ý hoặc vô tình gửi ra với những vật này. |
Katakanlah, untuk mudahnya, seorang pria masuk kemari secara tidak sengaja yang ternyata bukanlah seorang pahlawan sejati. Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng. |
Sesuatu yang sengaja diambil, mungkin berupa uang. Và hung thủ đã lấy thứ đó đi, Khả năng là tiền. |
14 Lalu Yehuwa berkata kepada Musa, 15 ”Kalau ada orang yang menjadi tidak setia karena tidak sengaja melanggar hukum tentang hal-hal suci milik Yehuwa,+ orang itu harus memberikan satu domba jantan yang sehat sebagai persembahan kesalahan kepada Yehuwa. + Imam harus menentukan berapa syekel* perak harga domba itu, menurut ukuran berat syekel tempat kudus. 14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh. |
Kita semua adalah korban-korban tanpa disengaja dari sebuah titik buta kolektif. Chúng ta đều là những nạn nhân vô tri bị che mắt. |
”Kamu mungkin merusak sesuatu, walaupun tidak sengaja. “Mặc dù không cố ý nhưng em có thể lỡ làm vỡ một cái gì đó. |
Fakta bahwa orang yang tidak sengaja membunuh harus meninggalkan rumahnya dan melarikan diri ke kota perlindungan selama suatu jangka waktu mengajar kita bahwa kehidupan itu kudus dan bahwa kita harus sangat menghargainya. Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó. |
Meski Yehuwa telah menggunakan pria-pria itu untuk menyingkirkan ibadat kepada Baal, Israel dengan sengaja menyimpang kembali. Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa. |
Dia hanya mungkin membawa kopernya secara tak sengaja kalau kopernya ada di dalam mobil. Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe. |
Lalu Loeb sengaja memberimu kasus ini? Và Loeb cố tình giao vụ này cho anh? |
Atau, seperti Anita, kamu bisa tanpa sengaja melihatnya di Internet. Hoặc như Ánh, có thể những hình ảnh đó bất ngờ xuất hiện khi bạn đang truy cập Internet. |
Konten Anda menjadi tidak terlalu bermanfaat jika pengguna melewatkan link atau tidak sengaja mengekliknya. Nội dung của bạn trở nên kém hữu ích hơn nếu người dùng bỏ lỡ các liên kết hoặc vô tình nhấp vào chúng. |
Sekitar 10% dari penderita kanker paru tidak mengalami gejala saat diagnosis; kanker ini ditemukan secara tidak sengaja pada pemeriksaan foto rontgen dada. Khoảng 10% số ca ung thư phổi không thấy những triệu chứng khi chẩn đoán, những trường hợp này bệnh tình cờ phát hiện nhờ việc chụp X quang ngực định kỳ. |
Itu membutuhkan kerja secara terus-menerus dan dengan sengaja. Các mối quan hệ này đòi hỏi nỗ lực liên tục, với chủ định. |
Suatu hari di pasar swalayan, Ella tidak sengaja mendengar sebuah keluarga berbahasa Rusia yang baru saja berimigrasi sedang bercakap-cakap. Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư. |
Seorang sister dengan sengaja memilih tempat duduk dekat seorang sister tunanetra di lingkungannya tidak hanya agar dia dapat menyapanya tetapi juga agar dia dapat menyanyi dengan cukup lantang agar sister tunanetra ini dapat mendengarkan syairnya dan ikut bernyanyi. Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sengaja trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.